Unit 1: My new school

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Unit 1 lớp 6 Communication trang 11

Everyday English

1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý vào phần được làm nổi bật)

Vy: Phong, this is Duy, my new friend

Phong: Hi, Duy. Nice to meet you

Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too

Hướng dẫn dịch:

Vy: Phong này, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui được gặp cậu.

Duy: Chào Phong, mình cũng rất vui được gặp cậu.

2. Work in groups. Practise introducing a friend to someone else. (Làm việc theo nhóm. Luyện tập giới thiệu bạn của mình với người khác).

Nam: Good afternoon Van, how are you today?

Van: Never better. Nam, this is Ha, my new friends. We are going to the cinema.

Nam: Hi Ha. Nice to meet you.

Ha: Hi, Nam. Nice to meet you, too.

Van: Let’s go to the cinema together!

3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school. (Đọc và tích vào những câu hỏi  mà các em cho là phù hơp để hỏi một bạn mới ở trường).

1. Are you from around here?                       

2. Do you like music?                                    

3. How much money do you get?                 

4. What is your favourite subject at school? 

5. Are you hungry now?                                

6. Do you play football? 

7. How do you go to school every day? 

8. Where do you often go shopping? 

Đáp án:1,2,4,6,7

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ở gần đây à?

2. Bạn có thích môn âm nhạc không?

3. Bạn kiếm được bao nhiêu tiền?

4. Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

5. Bây giờ bạn có đói không?

6. Bạn có chơi bóng đá không?

7. Mỗi ngày bạn đi học bằng gì?

8. Bạn thường đi mua sắm ở đâu?

4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions. (Có một bảng câu hỏi dành cho học sinh ở bản tin của trường. Trả lời những câu hỏi).

ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?

YES

NO

1

Do you remember all your new classmates’ names? (Bạn có nhớ hết tên các bạn cùng lớp mới không?)

2

Do you often listen to your friends’ advice? ( Bạn có thường nghe lời khuyên của các bạn không?)

3

Do you share things with your classmates? (Bạn có chia sẻ các thứ với bạn cùng lớp không?)

4

Do you keep your friends’ secret? (Bạn có giữ bí mật của các bạn không?)

5

Do you play with your classmates at break time? (Bạn có chơi cùng với các bạn cùng lớp 

6

Do you help your classmates with their homework? (Bạn có giúp đỡ các bạn cùng lớp làm bài tập về nhà không?)

7

Do you go to school with your friends? (Bạn có đi học cùng với các bạn không?)

8

Do you listen when your classmates are talking? (Bạn có lắng nghe khi các bạn cùng lớp đang nói không?)

5. Work in groups. Takes turns to interview the others. Use the questions above. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng những câu trên)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 956

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống