Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 1: Tấm thiệp và phòng học của em bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết được các Giáo viên biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 6 Tập 1 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 6 Bài 1: Tấm thiệp và phòng học của em.

Câu hỏi trang 112 Toán lớp 6 Tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống: Lớp học của em có đạt mức chuẩn về ánh sáng không ….

Lời giải:

1. Chuẩn bị

– Thước dây.

– Giấy, bút.

– Máy tính cầm tay.

– Địa điểm thực hiện: ở lớp.

– Chia thành các nhóm, mỗi nhóm từ 6 đến 8 học sinh.

2. Gợi ý

– Thực hiện đo và tính diện tích nền của phòng học (S1).

– Đo và tính tổng diện tích các cửa gồm cửa ra ngoài, cửa sổ (S2)

– Áp dụng công thức tính chỉ số mức ánh sáng của phòng học: .

– So sánh chỉ số A với 20 để kết luận việc đạt mức chuẩn về ánh sáng của phòng học:

+) Nếu A < 20 thì phòng học không đủ ánh sáng (không đạt mức chuẩn về ánh sáng).

+) Nếu A ≥ 20 thì phòng học đủ ánh sáng.

Ví dụ 1: 

+) Đo nền của phòng học ta được: chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Do đó diện tích diện tích nền của phòng học là: S1 = 9.4 = 36( m2)

+) Đo cửa ra ngoài ta được: chiều dài là 2,5 m, chiều rộng là 1,2m. Diện tích cửa ra ngoài là: 2,5. 1,5 = 3,75 (m2)

     Đo 4 cửa sổ hình vuông cạnh: 1m. Diện tích 4 cửa sổ là: 4. 1. 1 = 4 (m2)

Diện tích cửa ra ngoài và cửa sổ là: S2 = 3,75 + 4 = 7,75 (m2)

Ta có:

Vì 21,53 ≥ 20 hay A ≥ 20 nên phòng học đủ ánh sáng.

Ví dụ 2: 

+) Đo nền của phòng học ta được: chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Do đó diện tích diện tích nền của phòng học là: S1 = 9.4 = 36( m2)

+) Đo cửa ra ngoài ta được: chiều dài là 2,5 m, chiều rộng là 1,2m. Diện tích cửa ra ngoài là: 2,5. 1,5 = 3,75 (m2)

     Đo 2 cửa sổ hình vuông cạnh: 1m. Diện tích 2 cửa sổ là: 2. 1. 1 = 2 (m2)

Diện tích cửa ra ngoài và cửa sổ là: S2 = 3,75 + 2 = 5,75(m2)

Ta có:

Vì 15,98 < 20 hay A < 20 nên phòng học không đủ ánh sáng.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1083

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống