2.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2 – Cánh Diều: tại đây

Với giải bài tập Toán lớp 2 Luyện tập (tiếp theo) trang 72, 73 Tập 1 bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được các Giáo viên biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 2 Tập 1 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 2 Luyện tập (tiếp theo) trang 72, 73 Tập 1.

Bài 1 (trang 72 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): Đặt tính rồi tính:

63 – 38                            54 – 9

70 – 26                            30 – 5 

Lời giải: 

Em đặt tính thẳng cột rồi thực hiện phép trừ từ phải qua trái.

Bài 2 (trang 72 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): Tính (theo mẫu): 

Lời giải: 

+)

• 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1

• 1 thêm 1 bằng 2, lấy 10 trừ 2 bằng 8, viết 8

Vậy 100 – 14 = 86.

+)

• 0 không trừ được 7, lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3, nhớ 1

• 3 thêm 1 bằng 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6

Vậy 100 – 37 = 63.

+)

• 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1

• 5 thêm 1 bằng 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4

Vậy 100 – 56 = 44.

+)

• 0 không trừ được 9, lấy 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1

• 2 thêm 1 bằng 3, lấy 10 trừ 3 bằng 7, viết 7

Vậy 100 – 29 = 71.

Bài 3 (trang 72 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): 

a) Đặt tính rồi tính:

100 – 19                                              100 – 75

100 – 66                                              100 – 94

b) Tính nhẩm:

100 – 60                100 – 80                100 – 90                100 – 10

100 – 30                100 – 50                100 – 70                100 – 40 

Lời giải: 

a)

Em đặt tính thẳng cột rồi thực hiện phép trừ từ phải qua trái. 

b) 

100 – 60 = 40        100 – 80 = 20                  100 – 90 = 10        100 – 10 = 90

100 – 30 = 70        100 – 50 = 50                  100 – 70 = 30        100 – 40 = 60 

Bài 4 (trang 73 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): 

a) Đặt tính rồi tính (theo mẫu): 

100 – 7                  100 – 8                  100 – 4                  100 – 9 

b) Tính nhẩm:

100 – 1                            100 – 6                            100 – 0 

100 – 3                            100 – 2                            100 – 100

Lời giải: 

a)

+)

• 0 không trừ được 7, lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3, nhớ 1

• Lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9  

Vậy 100 – 7= 93    

+)

• 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1

• Lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9  

Vậy 100 – 8 = 92   

+)

• 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1

• Lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9  

Vậy 100 – 4 = 96   

+)

• 0 không trừ được 9, lấy 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1

• Lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9  

Vậy 100 – 9 = 91

b) 

100 – 1 = 99                    100 – 6 = 94                    100 – 0 = 100 

100 – 3 = 97                    100 – 2 = 98                    100 – 100 = 0

Bài 5 (trang 73 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng: 

Lời giải: 

Theo thứ tự từ trái qua phải:

+) Phép tính thứ nhất: 

Lỗi sai: đặt sai vị trí của số 6 trong phép tính nên dẫn đến tính kết quả sai

Sửa lại:

+) Phép tính thứ hai:

Lỗi sai: vì 0 không trừ được 8 nên lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1 nhưng khi  thực hiện quên nhớ 1 để thêm vào 3, nên phép tính được kết quả sai

Sửa lại:

+) Phép tính thứ ba: 

Lỗi sai: Vì 8 trừ 6 bằng 2, nên đây là phép trừ không nhớ, nhưng lại thực hiện có nhớ nên dẫn đến kết quả sai

Sửa lại:

Bài 6 (trang 73 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): Buổi sáng của hàng bán được 100 chai sữa, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 9 chai. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chai sữa?

Hướng dẫn: 

Buổi sáng bán được: 100 chai

Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng: 9 chai

Nên đây là bài toán về ít hơn, vậy để tính số chai sữa mà cửa hàng bán được trong buổi chiều thì em lấy số chai sữa bán được trong buổi sáng trừ đi 9. 

Bài giải:

Buổi chiều của hàng bán được số chai sữa là:

100 – 9 = 91 (chai)

Đáp số: 91 chai sữa.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1093

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống