1.Ôn tập lớp 1 – Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2 – Cánh Diều: tại đây

Với giải bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Tia số. Số liền trước – số liền sau bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được các Giáo viên biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 2 Tập 1 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 2 trang 10, 11 Tia số. Số liền trước – số liền sau.

Bài  1 (trang 10 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): 

a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số: 

b) Trả lời các câu hỏi sau: 

– Số liền trước của số 5 là số nào?

– Số liền sau của số 9 là số nào?

Lời giải: 

a) Xếp các thẻ số vào mỗi vạch của tia số, em được tia số:

b) Quan sát tia số trên, em thấy

– Số liền trước của số 5 là số 4.

– Số liền sau của số 9 là số 10.

Bài  2 (trang 10 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều):

a) [Số] ? 

b) Trả lời các câu hỏi:

– Số liền trước của số 16 là số nào?

– Số liền sau của số 85 là số nào?

Lời giải: 

a) Điền các số vào tia số, em được:

b) Quan sát các tia số, em thấy:

– Số liền trước của 16 là số 15.

– Số liền sau của số 85 là số 86.

Bài  3 (trang 11 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): 

[Số] ?

Lời giải: 

+ Số liền sau của số 30 là số 31.

+ Số liền trước của số 68 là số 67.

+ Số liền trước của số 99 là 98, số liền sau của số 99 là số 100.

Vậy em điền được các số vào bảng như sau:

Bài  4 (trang 11 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): 

Chọn dấu (>, <) thích hợp: 

Lời giải: 

Quan sát tia số em thấy:

– Số 88 đứng trước số 91 nên 88 < 91.

– Số 92 đứng sau số 90 nên 92 > 90.

– Số 98 đứng sau số 89 nên 98 > 89.

– Số 95 đứng trước số 100 nên 95 < 100. 

Bài 5 (trang 11 SGK Toán lớp 2 Tập 1 – Cánh diều): 

Sắp xếp các số:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. 

Lời giải: 

Em so sánh các số 23, 47, 30, 69 rồi viết theo thứ tự.

Vì đây là các số có hai chữ số nên em so sánh các chữ số hàng chục, thấy 

2 < 3 < 4 < 6 

Nên 23 < 30 < 47 < 69 

a) Các số đã cho được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 23, 30, 47, 69.

b) Các số đã cho được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 69, 47, 30, 23. 

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1139

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống