Chương II: Vẽ kĩ thuật

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Mở đầu trang 52 Công nghệ 10:

Hình 9.1 thể hiện một vật thể bằng hình vẽ và đoạn văn kề bên cùng mô tả vật thể đó bằng lời. Em có nhận xét gì về hai cách mô tả đó?

Lời giải:

– Cách mô tả bằng lời khó hình dung ra vật thể.

– Cách mô tả bằng hình vẽ rõ ràng, cụ thể, dễ hiểu.

Khám phá trang 53 Công nghệ 10:

a. Đặt vật thể vào trong một góc tạo bởi các mặt phẳng hình chiếu đứng (P1), mặt phẳng hình chiếu bằng (P2) và mặt phẳng hình chiếu cạnh (P3) vuông góc với nhau từng đôi một.

b. Quay mặt phẳng hình chiếu bằng quanh trục Ox góc 900 và quay mặt phẳng hình chiếu cạnh quanh trục Oz một góc 900 để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng.

c. Chiếu vật thể theo hướng chiếu từ trước lên mặt phẳng P1, theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng P2 và theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng P3 sẽ được các hình chiếu đứng A, hình chiếu bằng B và hình chiếu cạnh C.

Lời giải:

Sắp xếp lại các đoạn văn bản theo đúng thứ tự:

1. Đặt vật thể vào trong một góc tạo bởi các mặt phẳng hình chiếu đứng (P1), mặt phẳng hình chiếu bằng (P2) và mặt phẳng hình chiếu cạnh (P3) vuông góc với nhau từng đôi một.

2. Chiếu vật thể theo hướng chiếu từ trước lên mặt phẳng P1, theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng P2 và theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng P3 sẽ được các hình chiếu đứng A, hình chiếu bằng B và hình chiếu cạnh C.

3. Quay mặt phẳng hình chiếu bằng quanh trục Ox góc 900 và quay mặt phẳng hình chiếu cạnh quanh trục Oz một góc 900 để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng.

Khám phá trang 53 Công nghệ 10:

Lời giải:

Mối quan hệ về vị trí giữa người quan sát, mặt phẳng hình chiếu P1 và vật thể:

Vật thể đặt giữa người quan sát và mặt phẳng P1.

Khám phá trang 53 Công nghệ 10:

Lời giải:

Mối quan hệ về vị trí giữa các hình chiếu A, B, C trong phương pháp chiếu góc thứ nhất:

– Hình chiếu A nằm trên hình chiếu B

– Hình chiếu C nằm bên phải hình chiếu A

Khám phá trang 53 Công nghệ 10:

Lời giải:

– Cách xác định kích thước m: Trên góc phần tư còn lại không chứa hình chiếu, ta kẻ đường phân giác của góc đó. Từ điểm trên và điểm dưới của cạnh thể hiện chiều rộng trên hình chiếu bằng, kẻ các đường song song với đường nằm ngang, cắt đường phân giác vừa vẽ tại 2 điểm. Từ 2 điểm vừa xác định, kẻ đường song song (a và b) với Oy, khoảng cách giữa 2 đường song song đó là m.

– Cách xác định kích thước n: Từ điểm trên và điểm dưới của cạnh thể hiện chiều cao, kẻ 2 đường song song với Oy, cắt 2 đường song song (a và b) tại 2 điểm. Khoảng cách giữa hai điểm đó là n.

Khám phá trang 54 Công nghệ 10:

– Vị trí của vật thể so với các mặt phẳng hình chiếu.

– Mối quan hệ giữa vật thể, mặt phẳng hình chiếu và người quan sát.

– Vị trí tương đối giữa các hình chiếu vuông góc.

Lời giải:

– Vị trí của vật thể so với các mặt phẳng hình chiếu:

+ Mặt phẳng hình chiếu đứng nằm trước vật thể.

+ Mặt phẳng hình chiếu bằng nằm trên vật thể

+ Nặt phẳng hình chiếu cạnh nằm bên trái vật thể.

– Mối quan hệ giữa vật thể, mặt phẳng hình chiếu và người quan sát: Các mặt phẳng hình chiếu nằm giữa người quan sát và vật thể.

– Vị trí tương đối giữa các hình chiếu vuông góc:

+ Hình chiếu đứng nằm phía dưới hình chiếu bằng

+ Hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng

Luyện tập trang 54 Công nghệ 10:

a. Lập bảng theo mẫu Bảng 9.1. Đánh dấu (x) vào bảng đó để chỉ ra sự tương ứng của hình chiếu với hướng chiếu và ghi tên gọi các hình chiếu.

b. Lập hai bảng theo mẫu Bảng 9.2 và Bảng 9.3 và ghi số thứ tự của hình chiếu vào các ô của các bảng đó để chỉ rõ cách bố trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất (PPCG1) và phương pháp chiếu góc thứ ba(PPCG3)

Lời giải:

a.

A

B

C

Tên gọi hình chiếu

1

x

Hỉnh chiếu bằng

2

x

Hình chiếu đứng

3

x

Hình chiếu cạnh

b.

+ PPCG 1:

 2

3

1

+ PPCG 2:

1

3

2

Thực hành trang 56 Công nghệ 10:

Lời giải:

Hình 9.17:

Hình 9.18:

Hình 9.19:

Hình 9.20:

Vận dụng trang 56 Công nghệ 10:

Lời giải:

Hình chiếu vuông góc của đồ vật trong gia đình

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1179

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống