Công nghệ 9: Cắt may

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Sách giải bài tập công nghệ 9 – Bài 10: Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

Trả lời câu hỏi Công nghệ 9 Bài 10 trang 57: Hãy quan sát hình 49 và nêu những điểm giống, khác nhau trong cách vẽ cổ chữ U và cổ vuông.

Lời giải:

      – Cổ chữ U và cổ vuông giống nhau về kích thước rộng cổ và sâu cổ, được điều chỉnh từ cổ tròn cơ bản;

       – Cổ chữ U và cổ vuông khác nhau cách vẽ vòng cổ: cổ vuông – vẽ nối thẳng EE2D; cổ chữ U – vẽ cong ở góc EE2D.

Trả lời câu hỏi Công nghệ 9 Bài 10 trang 58: Hãy quan sát mẫu một số cổ áo không bâu và nêu tên kiểu viền vải được áp dụng để may các cổ đó.

Lời giải:

   Cổ áo không bâu thường được may bằng kiểu viền gấp mép có nối vải.

Câu 1 trang 59 Công nghệ 9: Hãy trình bày cách vẽ, cách cắt kiểu cổ tròn cơ bản

Lời giải:

   CÁCH VẼ

   Thân trước

       Áo chui đầu: tính từ nếp vải gấp đôi.

       Áo cài khuy: tính từ đường giao gấp khuy.

       – Rộng cổ: AA1 = 1/5Vc.

       – Sâu cổ: AA2 = 1/5Vc + 0,5(cm).

       Vẽ hình chữ nhật AA1A3A2. Nối A1A2; I là điểm giữa của A1A2.

       Nối A3I, trên IA3 lấy II1 = 1/3A3I. Vẽ cong vòng cổ A1I1A2.

   Thân sau

       – Rộng cổ: AA1 = 1/5Vc.

       – Sâu cổ: AA2 = 1/10Vc – 1(cm).

       Vẽ hình chữ nhật AA1A3A2.

       Nối A1A2, I là điểm giữa của A1A2.

       Nối A3I, trên A3I lấy II1 = 1/2A3I.

       Vẽ cong vòng cổ A1I1A2.

            Hình 46b,c. Cách vẽ cổ tròn cơ bản

   CÁCH CẮT

       Cắt vòng cổ tùy theo kiểu vòng cổ:

       – Viền bọc: cắt theo nét vẽ.

       – Viền gấp mép: cắt gia đường may 0,5 ÷ 0,7cm.

       Chú ý: Đối với áo cài khuy, phải gấp nẹp trước khi cắt vòng cổ.

Câu 2 trang 59 Công nghệ 9: Hãy vẽ lên giấy hai kiểu cổ biến đổi từ cổ tròn cơ bản mà em thích.

Lời giải:

    CÁCH VẼ CỔ TRÒN RỘNG

   CÁCH VẼ CỔ VUÔNG

Xem lời giải để tham khảo bài giải Công nghệ 9 tương ứng.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1103

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống