Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây
Chuẩn bị
Thước kẻ, bút chì, giấy nháp,…
Nội dung thực hành
Hình 9.1. Bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất
Lời giải:
Các đới khí hậu chính trên Trái Đất và phạm vi của từng đới tự từ xích đạo về cực
Đới khí hậu |
Phạm vi |
Xích đạo |
Trung Mỹ, Vịnh Ghi-nê, Đông Nam Á biển đảo,… |
Cận xích đạo |
Tây Nam Mỹ, Thái Lan, Mi-an-ma,… |
Nhiệt đới |
Trung và Nam Mỹ, Trung Phi, Nam Á, Đông Nam Á lục địa, Bắc Ô-xtrây-li-a,… |
Cận nhiệt đới |
Tây Á, Tây Nam Á, Nam Ô-xtrây-li-a, Hoa Kỳ, Nam Âu, một phần Nam Mỹ,… |
Ôn đới |
Phần lớn lãnh thổ Bắc Mỹ, Bắc Á, châu Âu, cực Nam của khu vực Nam Mỹ,… |
Cận cực |
Bắc Ca-na-đa, Bắc Liên bang Nga,… |
Cực |
Hai vòng cực Bắc, Nam. |
– Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt độ năm.
– Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Hình 9.2. Biểu đồ một số kiểu khí hậu
Lời giải:
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới [Trạm Ca-dan, Liên bang Nga học sinh tự làm theo gợi ý]
Trạm khí tượng |
Hà Nội (Việt Nam) |
Gia-mê-na (Sat) |
Bret (Pháp) |
Yếu tố nhiệt độ (0C) |
|||
Tháng cao nhất |
29 (VI) |
33 (V) |
18 (VII) |
Tháng thấp nhất |
17 (XII) |
22 (I) |
8 (XII) |
Biên độ nhiệt |
12 |
11 |
10 |
Yếu tố lượng mưa (mm) |
|||
Tổng lượng mưa |
1694 |
647 |
820 |
Chế độ mưa |
Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô) |
Hai mùa sâu sắc (mùa mưa, mùa khô) |
Mưa nhỏ nhưng quanh năm |
Tháng mưa nhiều |
270 (VIII) |
240 (VIII) |
100 (XI và XII) |
Tháng mưa ít |
10 (I) |
0 (XI đến III) |
50 (V) |