Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Câu hỏi trang 67 Địa Lí 10:
– Nhận xét đặc điểm phân bố của các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật chính theo vĩ độ.
– Giải thích tại sao lại có sự phân bố như vậy.
Hình 16.1. Các nhóm đất chính trên thế giới
Hình 16.2. Các kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Lời giải:
* Các nhóm đất chính trên Trái Đất từ xích đạo về hai cực
Đới khí hậu |
Loại đất |
Xích đạo |
Đất phù sa, đất đỏ nâu đỏ xavan, đất đen hạt dẻ thảo nguyên đồng cỏ núi cao. |
Nhiệt đới |
Đất phù sa, đất đỏ nâu đỏ xavan, đất đen hạt dẻ thảo nguyên đồng cỏ núi cao, đất xám hoang mạc và bán hoang mạc, đất đỏ vàng (feralit) đen xám nhiệt đới. |
Ôn đới |
Đất phù sa, đất đen hạt dẻ thảo nguyên đồng cỏ núi cao, đất xám hoang mạc và bán hoang mạc, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đỏ nâu rừng cây bụi lá cứng, đất nâu xám rừng lá rộng ôn đới, đất pốt dôn. |
Cực |
Đất đài nguyên, băng tuyết. |
* Các kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Đới khí hậu |
Thảm thực vật |
Xích đạo |
Rừng mưa nhiệt đới, xavan. |
Nhiệt đới |
Rừng mưa nhiệt đới, xavan, hoang mạc và bán hoang mạc, các kiểu rừng khác và đất không có rừng, rừng nhiệt đới khô, rừng nhiệt đới ẩm và gió mùa, thảo nguyên. |
Ôn đới |
Xavan, hoang mạc và bán hoang mạc, các kiểu rừng khác và đất không có rừng, thảo nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới, rừng nhiệt đới khô. |
Cực |
Thảo nguyên, hoang mạc lạnh vùng cực. |
* Giải thích: Sự phân bố các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất phù hợp với sự thay đổi nhiệt, ẩm theo kinh tuyến, vĩ tuyến và độ cao.
Câu hỏi trang 68 Địa Lí 10:
– Nhận xét sự thay đổi của đất và thảm thực vật theo độ cao.
– Nêu sự khác nhau về các loại đất và các kiểu thảm thực vật ở sườn Đông và sườn Tây dãy Cáp-ca (Kavkaz).
Hình 16.3. Sự phân bố đất và thảm thực vật ở sườn Đông và sườn Tây dãy Cáp-ca
Lời giải:
Sự phân bố đất và thảm thực vật ở sườn Đông và sườn Tây dãy Cáp-ca
Độ cao (m) |
Vành đai thực vật |
Vành đai đất |
||
Sườn tây |
Sườn đông |
Sườn tây |
Sườn đông |
|
0-500 |
Rừng sồi |
Thảo nguyên |
Đất đỏ cận nhiệt |
Đất hạt dẻ và nâu sẫm |
500-1000 |
Rừng dẻ |
Rừng dẻ và sồi |
Đất nâu sẫm |
Đất rừng màu nâu |
1000-1500 |
Rừng dẻ |
Đồng cỏ An-pin |
Đất nâu sẫm |
Đồng cỏ núi cao |
1500-2000 |
Rừng lãnh sam |
Đồng cỏ An-pin |
Đất pốt dôn |
Đồng cỏ núi cao |
2000-2500 |
Đồng cỏ An-pin |
Đồng cỏ An-pin |
Đất đồng cỏ núi |
Đồng cỏ núi cao |
2500-3000 |
Địa y và cây bụi |
Địa y và cây bụi |
Vách đá, đứt đoạn các đảo đất |
Đất sơ đẳng |
Trên 3000 |
Băng tuyết |
Băng tuyết |
Băng tuyết |
Băng tuyết |