Chương 1: Cấu tạo nguyên nguyên tử

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Mở đầu trang 17 Hóa học 10:

Lời giải:

– Các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân thì thuộc cùng một nguyên tố hóa học và có tính chất hóa học tương tự nhau.

– Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron.

Câu hỏi 1 trang 17 Hóa học 10:

Lời giải:

Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tử hóa học khi có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân Z ⇒ Các nguyên tử L và E thuộc cùng một nguyên tố hóa học (đều có Z = 8).

Câu hỏi 2 trang 18 Hóa học 10:

Lời giải:

– Kí hiệu nguyên tử cho biết kí hiệu nguyên tố, số khối và số hiệu nguyên tử.

Thông qua kí hiệu nguyên tử xác định được thành phần các hạt có trong nguyên tử.

– Ví dụ: Kí hiệu nguyên tử



F



26


56


e

cho biết:

+ Kí hiệu nguyên tố là Fe.

+ Số khối bằng 56.

+ Số hiệu nguyên tử (số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử) là 26 nên trong hạt nhân nguyên tử sắt có 26 proton, vỏ nguyên tử sắt có 26 electron; số khối của nguyên tử Fe là 56 nên trong hạt nhân số neutron là 56 – 26 = 30.

Câu hỏi 3 trang 18 Hóa học 10:

a) Nitrogen (số proton = 7 và số neutron = 7).

b) Phosphorus (số proton = 15 và số neutron = 16).

c) Copper (đồng) (số proton = 29 và số neutron = 34).

Lời giải:

a) Nitrogen

Số hiệu nguyên tử = số proton = 7

Số khối = số proton + số neutron = 7 + 7 = 14

⇒ Kí hiệu nguyên tử: 



N



7


14


b) Phosphorus

Số hiệu nguyên tử = số proton = 15

Số khối = số proton + số neutron = 15 + 16 = 31

⇒ Kí hiệu nguyên tử: 



P



15


31


c) Copper

Số hiệu nguyên tử = số proton = 29

Số khối = số proton + số neutron = 29 + 34 = 63

⇒ Kí hiệu nguyên tử: 



C



29


63


u

Câu hỏi 4 trang 18 Hóa học 10:

a) 



S



14


28


i

,

 


S



14


29


i

,

 


S



14


30


i

b) 



F



26


54


e

,

 


F



26


56


e

,

 


F



26


57


e

,

 


F



26


58


e

Lời giải:

Áp dụng:

Trong nguyên tử:

+ Số hiệu nguyên tử Z = số proton = số electron.

+ Số neutron = Số khối A – số hiệu nguyên tử Z.

a)

 



S



14


28


i



S



14


29


i



S



14


30


i

Số proton

14 14 14

Số electron

14 14 14

Số neutron

14 15 16

b)

 



F



26


54


e



F



26


56


e



F



26


57


e



F



26


58


e

Số proton

26 26 26 26

Số electron

26 26 26 26

Số neutron

28 30 31 32

Câu hỏi 5 trang 20 Hóa học 10:

Lời giải:

Nguyên tử khối trung bình của Ne là:



A


¯


=



1.21


+


9.22


+


90.20



100


=

20

,

19

Câu hỏi 6 trang 20 Hóa học 10:

Lời giải:

Chromium có 4 nguyên tử đồng vị trong tự nhiên đó là 50Cr; 52Cr; 53Cr và 54Cr.

⇒ Nguyên tử khối trung bình của chromium không phải là số nguyên mà là 51,996.

Câu hỏi 7 trang 20 Hóa học 10:



C



29


63


u

 và



C



29


65


u

. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị



C



29


63


u

tồn tại trong tự nhiên.

Lời giải:

Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị



C



29


63


u

tồn tại trong tự nhiên là x %.

⇒ Phần trăm số nguyên tử của 



C



29


65


u

là 100 – x (%)

Ta có: 




63.


x


+


65.


(


100





x


)



100


=

63

,

546



x

=

72

,

7

%

Em có thể 1 trang 20 Hóa học 10:

Lời giải:

Ví dụ: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 



C



17


35


l

(chiếm 75,77%) và



C



17


37


l

(chiếm 24,23%).

Ta xác định được:

– Đồng vị



C



17


35


l

và  



C



17


37


l

có nguyên tử khối lần lượt là 35 và 37.

– Nguyên tử trung bình của nguyên tố chlorine là



A


¯


=



35.75


,


77


+


37.23


,


37



100


=

35

,

48

Em có thể 2 trang 20 Hóa học 10:

Lời giải:

– Nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học không phải là các trị số nguyên vì các nguyên tố đều có ít nhất từ 2 đồng vị khác nhau và có số phần trăm số nguyên tử xác định.

– Đồng vị là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng khác nhau số neutron. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân ⇒ Trong tự nhiên đã phát hiện được 94 nguyên tố.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1106

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống