Chương 3: Liên kết hóa học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Giải Bài Tập Hóa Học 10 – Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa giúp HS giải bài tập, cung cấp cho các em một hệ thống kiến thức và hình thành thói quen học tập làm việc khoa học, làm nền tảng cho việc phát triển năng lực nhận thức, năng lực hành động:

Bài 1 (trang 74 SGK Hóa 10): Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2 và HNO3 lần lượt là:

A. +5, – 3, +3.

B. -3, +3, +5.

C. +3, -3, +5.

D. +3, +5, -3.

Chọn đáp án đúng

Lời giải:

B đúng.

Gọi số oxi hóa của N trong các hợp chất là x

Ta có NH4+: x + 4 = 1 ⇒ x = -3 ⇒ Số oxi hóa của N trong NH4+ là -3

NO2: x + 2.(-2) = -1 ⇒ x = 3 ⇒ số oxi hóa của N trong NO2 là +3

HNO3: 1 + x + 3.(-2) = 0 ⇒ x = 5 ⇒ số oxi hóa của N tròng HNO3 là +5

Xem thêm các bài giải bài tập Hóa học 10 Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

Bài 2 (trang 74 SGK Hóa 10): Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5.

B. 0, +3, +5, +6.

C. +3, + 5, 0, +6.

D. +5, +6, +3, 0.

Chọn đáp án đúng.

Lời giải:

A đúng.

Mn là đơn chất nên có số oxi hóa 0

Fe3+ có số oxi hóa +3

SO3: x + 3.(-2) = 0 ⇒ x = 6 ⇒ số oxi hóa của S là +6

PO43-: x + 4.(-2) = -3 ⇒ x = 5 ⇒ số oxi hóa của P là +5

Xem thêm các bài giải bài tập Hóa học 10 Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

Bài 3 (trang 74 SGK Hóa 10): Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tử trong các hợp chất sau đây: CsCl, Na2O, BaO, BaCl2, Al2O3.

Lời giải:

Cs = 1+; Cl = 1; Na = 1+; O = 2; Ba = 2+; O = 2

Ba = 2+; Cl = 1; Al = 3+; O = 2

Xem thêm các bài giải bài tập Hóa học 10 Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

Bài 4 (trang 74 SGK Hóa 10): Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: H2O, CH4, HCl, NH3.

Lời giải:

Cộng hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất:

H2O CH4 HCl NH3
Cộng hóa trị H có cộng hóa trị là 1. O có cộng hóa trị là 2 C có cộng hóa trị là 4. H có cộng hóa trị là 1 H và Cl đều có cộng hóa trị là 1 N có cộng hóa trị là 3. H là cộng hóa trị là 1

Xem thêm các bài giải bài tập Hóa học 10 Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

Bài 5 (trang 74 SGK Hóa 10): Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: CO2, H2O, SO3, NH3, NO, NO2, Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+.

Lời giải:

O có số oxi hóa -2, H có số oxi hóa + 1

⇒ Số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion là:

CO2: x + 2.(-2) = 0 ⇒ x = 4 ⇒ C có số oxi hóa +4 trong CO2

H2O: H có số oxi hóa +1, O có số oxi hóa -2.

SO3: x + 3.(-2) = 0 ⇒ x = 6 ⇒ S có số oxi hóa +6 trong SO3

NH3: x + 3.1 = 0 ⇒ x = -3 ⇒ N có số oxi hóa -3 trong NH3

NO: x + 1.(-2) = 0 ⇒ x = 2 ⇒ N có số oxi hóa +2 trong NO

NO2: x + 2.(-2) = 0 ⇒ x = 4 ⇒ N có số oxi hóa +4 trong NO2

Cu2+ có số oxi hóa là +2.

Na+ có số oxi hóa là +1.

Fe2+ có số oxi hóa là +2.

Fe3+ có số oxi hóa là +3.

Al3+ có số oxi hóa là +3.

Xem thêm các bài giải bài tập Hóa học 10 Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

Bài 6 (trang 74 SGK Hóa 10): Viết công thức phân tử của những chất, trong đó S lần lượt có số oxi hóa -2, 0, +4, +6.

Lời giải:

Công thức phân tử của những chất trong đó S có số oxi hóa -2, 0, +4, +6 lần lượt là : H2S, S, SO2, SO3.

Xem thêm các bài giải bài tập Hóa học 10 Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

Bài 7 (trang 74 SGK Hóa 10): Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:

a) H2S, S, H2SO3, H2SO4.

b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.

c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.

d) MnO4, SO42-, NH4+.

Lời giải:

a) O có số oxi hóa -2, H có số oxi hóa +1 trong các hợp chất.

⇒ Số oxi hóa của S trong các chất :

H2S: 1.2 + x = 0 ⇒ x = -2 ⇒ số oxi hóa của S là -2 trong H2S

S đơn chất có số oxi hóa 0

H2SO3: 1.2 + x + 3.(-2) = 0 ⇒ x= 4 ⇒ S có số oxi hóa +4 trong H2SO3

H2SO4: 1.2 + x + 4.(-2) = 0 ⇒ x = 6 ⇒ S có số oxi hóa +6 trong H2SO4

b)Tương tự số oxi hóa của Cl trong các hợp chất là:

c) Tương tự số oxi hóa của Mn trong các chất:

d) Tương tự số oxi hóa của Mn trong các chất

Xem thêm các bài giải bài tập Hóa học 10 Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1163

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống