Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Hoạt động khởi động
(trang 17 Khoa học xã hội 7 Tập 1 VNEN). Dựa vào hình 1 và hiểu biết của em, hãy nêu những điều em biết về môi trường đới ôn hòa.
Trả lời:
1. Vị trí địa lí
– Vị trí: Nằm từ khoảng 2 chí tuyến đến hai vòng cực. Nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
– Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở nửa cầu Bắc.
2. Đặc điểm của môi trường đới ôn hòa:
a) Khí hậu: Mang tính chất trung gian. Thời tiết thay đổi thất thường, giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh
– Nguyên nhân: nằm giữa đới nóng và đới lạnh
– Không nóng và mưa nhiều như đới nóng ; Không lạnh và ít mưa như đới lạnh
b) Thời tiết
– Có nhiều diễn biến thất thường, do ảnh hưởng của nhiều khối khí khác nhau.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Xác định vị trí địa lí và tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của môi trường đới ôn hòa
(trang 18 Khoa học xã hội 7 Tập 1 VNEN). Quan sát hình 1 và đọc thông tin, hãy:
– Xác định vị trí địa lí của môi trường đới hòa.
– Nêu những đặc điểm nổi bật về thiên nhiên của môi trường đới ôn hòa: khí hậu, sự thay đổi thiên nhiên theo không gian và thời gian.
Trả lời:
* Vị trí địa lí
– Vị trí: Nằm từ khoảng 2 chí tuyến đến hai vòng cực. Nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
– Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở nửa cầu Bắc.
*Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên:
a) Khí hậu: Mang tính chất trung gian. Thời tiết thay đổi thất thường, giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh
– Nguyên nhân: nằm giữa đới nóng và đới lạnh
– Không nóng và mưa nhiều như đới nóng ; Không lạnh và ít mưa như đới lạnh
b) Thời tiết
– Có nhiều diễn biến thất thường, do ảnh hưởng của nhiều khối khí khác nhau.
c) Sự phân hóa của môi trường
– Thiên nhiên phân hóa theo thời gian và không gian
+ Phân hóa theo thời gian: một năm có 4 mùa : xuân, hạ, thu, đông
+ Phân hóa theo không gian: thiên nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam ( theo vĩ độ). Thay đổi từ Tây sang Đông do ảnh hưởng của biển và gió tây ôn đới.
2. Tìm hiểu về các kiểu môi trường ở đới ôn hòa
(trang 19 Khoa học xã hội 7 Tập 1 VNEN). Quan sát hình 1, 2, đọc thông tin, hãy:
– Kể tên các môi trường trong đới ôn hòa.
– Hoàn thành bảng sau:
Kiểu môi trường | Vị trí | Đặc điểm khí hậu | Đặc điểm thực vật |
---|---|---|---|
Trả lời:
Các môi trường đới ôn hòa gồm:
– Môi trường ôn đới hải dương.
– Môi trường ôn đới lục địa.
– Môi trường địa trung hải.
– Môi trường cận nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới ẩm.
Kiểu môi trường | Vị trí | Đặc điểm khí hậu | Đặc điểm thực vật |
---|---|---|---|
Môi trường ôn đới hải dương | Ven biển Tây Âu. | Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm. | Thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng. |
Môi trường ôn đới lục địa | Đông Âu, Bắc Mĩ. | Lượng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. | Thảm thực vật là rừng hỗn giao là rừng lá kim. |
Môi trường địa trung hải | Nam Âu. | Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu – đông. | Thảm thực vật chủ yếu là rừng cây bụi gai lá cứng. |
Môi trường cận nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới ẩm | Gần 2 chí tuyến Bắc – Nam, Tây Phi. | Nóng và ẩm hơn. | Thảm thực vật chủ yếu là rừng hỗn giao, rừng cây bụi và thảo nguyên. |
C. Hoạt động luyện tập
1. (trang 20 Khoa học xã hội 7 Tập 1 VNEN). Dựa vào bảng số liệu sau, chứng minh đới ôn hòa mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.
Đới Địa điểm | Địa điểm | Nhiệt độ trung bình năm | Lượng mưa trung bình năm |
---|---|---|---|
Đới lạnh | Ac-khan-ghen (65°B) | -1°C | 539 mm |
Đới ôn hòa | Côn (51°B) | 10°C | 676 mm |
Đới nóng | TP. Hồ Chí Minh (10°47’B) | 27°C | 1931 mm |
Trả lời:
Đới ôn hòa có những đặc điểm sau:
– Nằm ở vĩ độ trung bình (khoảng vĩ độ 25° – 60° (B,N).
– Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn đới nóng (10°C < 27°C) và cao hơn đới lạnh (10°C > -1°C).
– Lượng mưa trung bình năm ở mức trung bình với 676 mm/năm: lượng mưa ít hơn so với đới nóng (676 mm < 1931 mm) và cao hơn so với đới lạnh (676 mm > 539 mm).
Kết luận: đới ôn hòa mang tính chất trung gian so với các đới khí hậu còn lại.
2.(trang 20 Khoa học xã hội 7 Tập 1 VNEN). Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa một số địa điểm ở đới ôn hòa trong hình 3 và hoàn thành bảng sau:
Các kiểu môi trường | Nhiệt độ (°C) | Lượng mưa (mm) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | |
Ôn đới hải dương | ||||||
Ôn đới lục địa | ||||||
Địa trung hải |
Trả lời:
Các kiểu môi trường | Nhiệt độ (°C) | Lượng mưa (mm) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | |
Ôn đới hải dương | 6°C | 16°C | 10,8°C | 133 mm | 62 mm | 1126 mm |
Ôn đới lục địa | -10°C | 19°C | 4°C | 31 mm | 74 mm | 560 mm |
Địa trung hải | 10°C | 28°C | 17,3°C | 69 mm | 6 mm | 402 mm |
D-E. Hoạt động vận dụng-Tìm tòi mở rộng
(trang 20 Khoa học xã hội 7 Tập 1 VNEN). Dựa vào hình 1 và sưu tầm bản đồ các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, hãy kể tên một số quốc gia thuộc môi trường đới ôn hòa.
Trả lời:
Một số quốc gia thuộc môi trường đới ôn hòa: Nga, Pháp, Đức, Anh, Mỹ, Thụy Điển, Na Uy,…