Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
- Giải Lịch Sử Lớp 10
- Sách Giáo Viên Lịch Sử Lớp 10
- Sách Giáo Viên Lịch Sử Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Lịch Sử Lớp 10
Giải Bài Tập Lịch Sử 10 Bài 12: Ôn tập: Lịch sử thế giới người nguyên thủy, cổ đại và trung đại giúp HS giải bài tập, cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản, chính xác, khoa học để các em có những hiểu biết cần thiết về lịch sử thế giới, nắm được những nét lớn của tiến trình lịch sử Việt Nam:
Bài 1 trang 68 Lịch Sử 10: Nêu những điểm nổi bật trong sự tiến triển của đời sống và xã hội loài người (đến thời trung đại).
Trả lời:
Thời kì | Thời gian | Chính trị | Kinh tế | Xã hội | |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên thủy | 4 triệu năm cách ngày nay | Không có nhà nước
– Bầy người nguyên thuỷ – Thị tộc, bộ lạc dân chủ nguyên thuỷ |
Sử dụng công cụ bằng đá. Hái lượm, săn bắt đến săn bắn, hái lượm → trồng trọt, chăn nuôi | Công xã nguyên thuỷ:
– Công bằng, bình đẳng – Không có giai cấp |
|
Thời cổ đại | Phương Đông | 3.500 năm TCN | Nhà nước chuyên chế |
Công cụ đồng và sắt Nông nghiệp là chủ yếu |
Xã hội có giai cấp :
– Quý tộc – Nông dân công xã |
Phương Tây | Thế kỉ VIII – VII TCN | Nhà nước dân chủ cổ đại | Thủ công nghiệp và thương nghiệp | Chế độ chiếm hữu nô lệ :
– Chủ nô -Nô lệ |
|
Thời trung đại | Phương Đông | Từ thể kỉ III TCN đến thế kỉ XIX | Nhà nước phong kiến tập quyền | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp | Hai giai cấp chính : địa chủ và nông dân |
Phương Tây | Từ thế kỉ V đến thế kỉ XVI | Nhà nước phong kiến phân quyền -phong kiến tập quyển | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp | Hai giai cấp chính : lãnh chúa và nông nô |
Bài 2 trang 68 Lịch Sử 10: Vẽ biểu đồ thời gian chỉ sự phát triển kinh tế của xã hội loài người (đến thời trung đại).
Trả lời:
Thời kì | Thời gian | Kinh tế | |
---|---|---|---|
Nguyên thủy | 4 triệu năm cách ngày nay | Sử dụng công cụ bằng đá.
Hái lượm, săn bắt đến săn bắn, hái lượm → trồng trọt, chăn nuôi |
|
Thời cổ đại | Phương Đông | 3.500 năm TCN | Công cụ đồng và sắt
Nông nghiệp là chủ yếu |
Phương Tây | Thế kỉ VIII – VII TCN | Thủ công nghiệp và thương nghiệp | |
Thời trung đại | Phương Đông | Từ thể kỉ III TCN đến thế kỉ XIX | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp |
Phương Tây | Từ thế kỉ V đến thế kỉ XVI | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp |