Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Giải sách bài tập công nghệ 8 – Bài 20: Dụng cụ cơ khí giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:
Bài 20.1 trang 40 SBT Công nghệ 8: Đọc tên các dụng cụ mà em thấy trong hộp dụng cụ sau (hình 20.1):
Lời giải:
Đáp án: tua vít, dao cắt giấy, kìm, đèn pin, thước cuộn, mỏ lết, búa, cưa, kéo.
Bài 20.1 trang 40 SBT Công nghệ 8: Đọc tên các dụng cụ mà em thấy trong hộp dụng cụ sau (hình 20.1):
Lời giải:
Đáp án: tua vít, dao cắt giấy, kìm, đèn pin, thước cuộn, mỏ lết, búa, cưa, kéo.
Bài 20.2 trang 40 SBT Công nghệ 8: Để xác định kích thước của giá sách. Nam có thể sử dụng những loại thước nào sau đây:
A. Thước lá B. Thước cuộn
C. Thước cặp D. Thước kẻ vuông
E. Thước đo góc vạn năng F. Êke
Lời giải:
Đáp án: A,B.
Bài 20.2 trang 40 SBT Công nghệ 8: Để xác định kích thước của giá sách. Nam có thể sử dụng những loại thước nào sau đây:
A. Thước lá B. Thước cuộn
C. Thước cặp D. Thước kẻ vuông
E. Thước đo góc vạn năng F. Êke
Lời giải:
Đáp án: A,B.
Bài 20.3 trang 41 SBT Công nghệ 8: Hoàn thành bảng sau về các loại thước đo chiều dài
Tiêu chí | Thước lá | Thước cuộn | Thước đo góc vạn năng |
Công dụng | |||
Đơn vị đo | |||
Vật liệu |
Lời giải:
Đáp án:
Tiêu chí | Thước lá | Thước cuộn | Thước đo góc vạn năng |
Công dụng | Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm | Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm | Dùng để xác định trị số thực của góc |
Đơn vị đo | mm | mm | Độ |
Vật liệu | Thép hợp kim | Thép hợp kim | Thép hợp kim |
Bài 20.3 trang 41 SBT Công nghệ 8: Hoàn thành bảng sau về các loại thước đo chiều dài
Tiêu chí | Thước lá | Thước cuộn | Thước đo góc vạn năng |
Công dụng | |||
Đơn vị đo | |||
Vật liệu |
Lời giải:
Đáp án:
Tiêu chí | Thước lá | Thước cuộn | Thước đo góc vạn năng |
Công dụng | Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm | Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm | Dùng để xác định trị số thực của góc |
Đơn vị đo | mm | mm | Độ |
Vật liệu | Thép hợp kim | Thép hợp kim | Thép hợp kim |
Bài 20.4 trang 41 SBT Công nghệ 8: Tìm hiểu về êtô (hình 20.2)
Câu 1: Điền đúng tên cấu tạo cảu êtô
1………………………………………
2………………………………………
3………………………………………
Câu 2: Điền các từ còn thiếu để được đáp án đúng nhất
-Tay quay của eeto quay…………kim đồng hồ thì má động………….. má tĩnh để kẹp chặt vật.
-Tay quay của êto quay…………..kim đồng hồ thì má động…………..má tĩnh để vật được tháo ra.
Lời giải:
Đáp án:
Câu 1:Đáp án:
1. Má động
2. Má tĩnh
3. Tay quay
Câu 2: Đáp án:
-Tay quay của êtô quay cùng chiều kim đồng hồ thì má động tiến gần má tĩnh để kẹp chặt vật
-Tay quay của êtô quay ngược chiều kim đồng hồ thì má động tiến xa má tĩnh để vật được tháo ra
Bài 20.4 trang 41 SBT Công nghệ 8: Tìm hiểu về êtô (hình 20.2)
Câu 1: Điền đúng tên cấu tạo cảu êtô
1………………………………………
2………………………………………
3………………………………………
Câu 2: Điền các từ còn thiếu để được đáp án đúng nhất
-Tay quay của eeto quay…………kim đồng hồ thì má động………….. má tĩnh để kẹp chặt vật.
-Tay quay của êto quay…………..kim đồng hồ thì má động…………..má tĩnh để vật được tháo ra.
Lời giải:
Đáp án:
Câu 1:Đáp án:
1. Má động
2. Má tĩnh
3. Tay quay
Câu 2: Đáp án:
-Tay quay của êtô quay cùng chiều kim đồng hồ thì má động tiến gần má tĩnh để kẹp chặt vật
-Tay quay của êtô quay ngược chiều kim đồng hồ thì má động tiến xa má tĩnh để vật được tháo ra
Bài 20.5 trang 41 SBT Công nghệ 8: Em hãy giúp Nam giải quyết các tình huống sau (khoanh tròn chữ cái trước các đáp án đúng):
Câu 1: đai ốc chỗ chân gương chiếu hậu xe máy cảu mẹ Nam bị lỏng làm cho gương xe không cố định, rất khó đi và không quan sát được phía sau. Nam có thể sử dụng những dụng cụ nào sau đây để sửa?
A.Tua vít B.Kim
C.Cờlê D.Êto
E.Mỏ lết
Câu 2: Để cắt đứt dây thép có đường kính 0,5mm. Nam có thể sử dụng những dụng cụ nào sau đây?
A.Kim B.Cưa
C.Dũa D.Đục kết hợp với búa
E.Tua vít F.Cờlê
Câu 3: Để thay giá sách mới bạn Nam phải nhổ đinh gỡ giá sách cũ đi và đóng giá sách mời vào. Nam có thể dùng những dụng cụ nào sau đây để thực hiện nhiệm vụ trên?
1.Dụng cụ để nhổ đinh
A.Tua vít B.Cờlê
C.Kìm D.Búa có đầu nhổ đinh
E.Cưa F.Dũa
2.Dụng cụ Nam dùng để đóng đinh
A.Tua vít B.Cờlê
C.Kìm D.Búa
E.Cưa F.Dũa
Lời giải:
Câu 1: Đáp án: B, C, E
Câu 2: Đáp án: A
Câu 3: 1.Đáp án: C, D
2.Đáp án: D
Bài 20.5 trang 41 SBT Công nghệ 8: Em hãy giúp Nam giải quyết các tình huống sau (khoanh tròn chữ cái trước các đáp án đúng):
Câu 1: đai ốc chỗ chân gương chiếu hậu xe máy cảu mẹ Nam bị lỏng làm cho gương xe không cố định, rất khó đi và không quan sát được phía sau. Nam có thể sử dụng những dụng cụ nào sau đây để sửa?
A.Tua vít B.Kim
C.Cờlê D.Êto
E.Mỏ lết
Câu 2: Để cắt đứt dây thép có đường kính 0,5mm. Nam có thể sử dụng những dụng cụ nào sau đây?
A.Kim B.Cưa
C.Dũa D.Đục kết hợp với búa
E.Tua vít F.Cờlê
Câu 3: Để thay giá sách mới bạn Nam phải nhổ đinh gỡ giá sách cũ đi và đóng giá sách mời vào. Nam có thể dùng những dụng cụ nào sau đây để thực hiện nhiệm vụ trên?
1.Dụng cụ để nhổ đinh
A.Tua vít B.Cờlê
C.Kìm D.Búa có đầu nhổ đinh
E.Cưa F.Dũa
2.Dụng cụ Nam dùng để đóng đinh
A.Tua vít B.Cờlê
C.Kìm D.Búa
E.Cưa F.Dũa
Lời giải:
Câu 1: Đáp án: B, C, E
Câu 2: Đáp án: A
Câu 3: 1.Đáp án: C, D
2.Đáp án: D
Bài 20.6 trang 42 SBT Công nghệ 8: Sắp xếp các dụng cụ sau đây vào đúng ô chỉ chức năng của nó
A.Mỏ lết B.Cờ lê C.Đục
D.Thước cuộn E.Dũa F.Búa
G.Kìm H.Tua vít I.Cưa
K.Êto L.Thước lá M.Thước đo góc vạn năng
Dụng cụ đo và kiểm tra | Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt | Dụng cụ gia công |
Lời giải:
Đáp án:
Dụng cụ đo và kiểm tra | Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt | Dụng cụ gia công |
D.Thước cuộn L.Thước lá M.Thước đo góc vạn năng |
A.Mỏ lết B.Cờlê G.Kìm H.Tua vít K.êto |
C.Đục E.Dũa F.Búa I.Cưa |
Bài 20.6 trang 42 SBT Công nghệ 8: Sắp xếp các dụng cụ sau đây vào đúng ô chỉ chức năng của nó
A.Mỏ lết B.Cờ lê C.Đục
D.Thước cuộn E.Dũa F.Búa
G.Kìm H.Tua vít I.Cưa
K.Êto L.Thước lá M.Thước đo góc vạn năng
Dụng cụ đo và kiểm tra | Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt | Dụng cụ gia công |
Lời giải:
Đáp án:
Dụng cụ đo và kiểm tra | Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt | Dụng cụ gia công |
D.Thước cuộn L.Thước lá M.Thước đo góc vạn năng |
A.Mỏ lết B.Cờlê G.Kìm H.Tua vít K.êto |
C.Đục E.Dũa F.Búa I.Cưa |