XI. Châu Á

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Câu 1 trang 41 SBT Địa Lí 8: Dựa vào bảng dưới đây (năm 2008):

Lãnh thổ Số dân(triệu người) Mật độ dân số trung bình (người/km2) Tỉ lệ tăng tự nhiên (%)
Đông Nam Á 586 130 1,4
Châu Á 4052 127 1,2
Thế giới 6705 49 1,2

Lời giải:

Em hãy:

a) Vẽ biểu đồ so sánh mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á so với châu Á và thế giới năm 2008.

b) Qua biểu đồ và bảng số liệu, em có thể rút ra được những nhận xét gì?

– Đông Nam Á có dân số đông, chiếm 15% dân số châu Á và 8,7% dân số thế giới)

– Mật độ dân số cao: 130 người/km2, cao hơn mật độ dân số châu Á (127 người/km2) và gấp 2,65 lần mật độ dân số thế giới (49 người/km2).

– Gia tăng tự nhiên của dân số cao (1,4%),trên mức trung bình của thế giới và châu Á (1,2%).

Câu 2 trang 42 SBT Địa Lí 8: Cho bảng số liệu dưới đây (năm 2008):

Em hãy:

a) Hoàn thành nôi dung ở cột số (4)

Quốc gia Diện tích (nghìn km2) (1) Dân số(triệu người) (2) Mật độ(người/km2) (3) Tỉ lệ dân thành thị (%)(4) GDP/người(USD)(5)
Mi-an-ma 677,0 49,2 73 31 597,2
Cam-pu-chia 181,0 14,7 81 15 684,0
Lào 237,0 5,9 25 27 833,5
Việt Nam 331,2 86,2 260 28 1639,8
Phi-lip-pin 300,0 90,5 300 63 30269,7
Bru-nây 6,0 0,4 66 72 1918,3
In-đô-nê-xi-a 1919,0 239,9 125 48 31162,7
Xin-ga-po 0,6 4,8 8000 100 6806,7
Ma-lai-xi-a 330,0 27,7 84 68 3851,0
Thái Lan 513,0 66,1 129 363 71,0
Đông Ti-mo 15,0 1,1 73 22

Lời giải:

b) Ghi tên các quốc gia theo diện tích thứ tự lớn đến nhỏ.

In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Bru-nây, Xin-ga-o.

c) Ghi tên các quốc gia theo dân số thứ tự từ đông nhất đến ít nhất.

In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Xin-ga-po, Đông Ti-mo, Bru-nây.

d) Nhận xét về tỉ lệ dân thành thị giữa các nước có thu nhập cao và thu nhập thấp.

– Các nước thu nhập cao như Nhật Bản, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin có tỉ lệ dân thành thị cao (Nhật Bản có tỉ lệ dân thành thị là 100%, Bru-nây là 72%…).

– Các nước có thu nhập thấp như Đông Ti-mo, Cam-pu-chia, Lào…có tỉ lệ dân thành thị thấp (Đông Ti-mo 22%, Cam-pu-chia 15%, Lào 27%…).

⇒ Chênh lệch về tỉ lệ dân thành thị giữa các nước có thu nhập cao và thu nhập thấp rất lớn.

Câu 3 trang 43 SBT Địa Lí 8: Dựa vào bảng 15.2. Một số số liệu của các nước Đông Nam Á năm 2002, tr 52 SGK, em hãy hoàn thành sơ đồ sau:

Lời giải:

Câu 4 trang 44 SBT Địa Lí 8: Hãy hoàn thành sơ đồ theo gợi ý:

Lời giải:

Câu 5 trang 44 SBT Địa Lí 8: Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây, nêu rõ những thuận lợi, khó khăn của dân cư xã hội Đông Nam Á khi xây dựng và phát triể kinh tế.

Lời giải:


 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1022

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống