Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Câu 1 trang 65 SBT Địa Lí 8: Dựa vào hình 12 dưới đây:
Em hãy:
a) Đánh số thứ tự các tỉnh, thành phố nước ta từ Bắc xuống Nam, từ Tây qua Đông
b) Ghi tên của 63 tỉnh, thành phố của nước ta theo thứ tự em vừa đánh vào bản theo mẫu sau:
Lời giải:
Các tỉnh, thành phố Việt Nam
(Thứ tự từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông)
Số thứ tự | Tên tỉnh, thành phố | Số thứ tự | Tên tỉnh, thành phố |
1 | Lai Châu | 33 | Kon Tum |
2 | Lào Cai | 34 | Quảng Ngãi |
3 | Hà Giang | 35 | Gia Lai |
4 | Cao Bằng | 36 | Bình Định |
5 | Điện Biên | 37 | Đak Lak |
6 | Sơn La | 38 | Phú Yên |
7 | Yên Bái | 39 | Đăk Nông |
8 | Tuyên Quang | 40 | Lâm Đồng |
9 | Bắc Cạn | 41 | Khành Hòa |
10 | Lạng Sơn | 42 | Ninh Thuận |
11 | Phú Thọ | 43 | Bình Phước |
12 | Vĩnh Phúc | 44 | Đồng Nai |
13 | Hòa Bình | 45 | Bình Thuận |
14 | Hà Nội | 46 | Tây Ninh |
15 | Bắc Ninh | 47 | Bình Dương |
16 | Bắc Giang | 48 | Tp. Hồ Chí Minh |
17 | Hưng Yên | 49 | Bà Rịa-Vũng Tàu |
8 | Hải Dương | 50 | Long An |
19 | Quảng Ninh | 51 | Tiền Giang |
20 | Tp Hải Phòng | 52 | Bến Tre |
21 | Hà Nam | 53 | Đồng Tháp |
22 | Thái Bình | 54 | Vĩnh Long |
23 | Ninh Bình | 55 | Trà Vinh |
24 | Nam Định | 56 | An Giang |
25 | Thanh Hóa | 57 | Tp. Cần Thơ |
26 | Nghệ An | 58 | Hậu Giang |
27 | Hà Tĩnh | 59 | Sóc Trăng |
28 | Quảng Bình | 60 | Kiên Giang |
29 | Quảng Trị | 61 | Bạc Liêu |
30 | Thừa Thiên Huế | 62 | Cà Mau |
31 | Đà Nẵng | 63 | |
32 | Quảng Nam |
Câu 2 trang 67 SBT Địa Lí 8: Cho hình dưới
Em hãy:
a) Dùng kí hiệu thể hiện 10 loại khoáng sản dưới đây lên lược đồ: than, dầu mỏ, khí đốt, bô xít, sắt, crom, thiếc, titan, apatit, đá quý:
b) Ghi lên lược đồ tên các mỏ lớn mà em biết
Lời giải:
Câu 3 trang 68 SBT Địa Lí 8: Dựa vào hình 12 và nội dung vừa hoàn thành ở câu 1, em hãy:
Lời giải:
a) Kể tên các tỉnh, thành phố ven biển (theo thứ tự từ Bắc xuống Nam).
– Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa, Tp Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang.
b) Nêu tên các tỉnh, thành phố hoàn toàn nằm trong nội địa nước ta.
Hà Nội, Cần Thơ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phú, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hòa Bình, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hậu Giang.
c) Nêu tên:
– Các tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Trung Quốc: Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh.
– Các tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào: Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum.
– Các tỉnh, thành phố có đường viên giới chung với Cam-pu-chia: Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang.