Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Giải Sách Bài Tập Sinh Học 7 – Bài tập trắc nghiệm trang 43, 44, 45 SBT Sinh học 7 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Bài 1 trang 43 SBT Sinh học 7: Vai trò lớp vỏ đá vôi của thân mềm là
A. hấp thụ khí thở. B. Làm chỗ dựa tấn công kẻ thù.
C. liên hệ với môi trường ngoài. D. Che chở bảo vệ cơ thể.
Đáp án D
Bài 2 trang 43 SBT Sinh học 7: Thân mềm có mắt và tua đầu phát triển ở
A. mực. B. Trai sông.
C. ốc sên. D. Cả A, B và C.
Đáp án A
Bài 3 trang 43 SBT Sinh học 7: Tên các bộ phận tham gia vào dinh dưỡng ở trai sông là
A.ống hút nước. B. ống thoát nước. C. tấm miệng phủ lông. D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 4 trang 43 SBT Sinh học 7: Ôxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở
A. miệng.
B. mang.
C. tấm miệng.
D. áo trai.
Đáp án B
Bài 5 trang 43 SBT Sinh học 7: Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là
A. phổi.
B. bề mặt cơ thể.
C. mang.
D. cả A, B và C.
Đáp án C
Bài 6 trang 43 SBT Sinh học 7: Di chuyển ở trai sông được thực hiện bằng
A. ống hút nước. B. ống thoát nước.
C. chân trai. D. cả B và C.
Đáp án D
Bài 7 trang 43 SBT Sinh học 7: Khả năng di chuyển cao nhất của Thân mềm là
A. mực. B. Trai sông.
C. ốc sên. D. ốc nhồi.
Đáp án A
Bài 8 trang 43 SBT Sinh học 7: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ngoài ở cá là
A. mực. B. trai sông.
C. ốc bươu. D. bạch tuộc.
Đáp án B
Bài 9 trang 43 SBT Sinh học 7: Lớp Thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là
A. chân đầu (mực, bạch tuộc). B. chân rìu (trai, sò),
C. chân bụng (ốc sên, ốc bươu). D. cả A, B và C.
Đáp án A
Bài 10 trang 44 SBT Sinh học 7: Trai sông tự vệ bằng cách
A. thu cơ thể vào trong vỏ.
B. khép vỏ, ống thoát thải nước ra.
C. ống hút hút nước vào.
D. cả A và B.
Đáp án D
Bài 11 trang 44 SBT Sinh học 7: Tính tuổi của trai sông căn cứ vào
A. cơ thể to nhỏ.
B. vòng tăng trưởng của vỏ.
C. màu sắc của vỏ.
D. cả A, B và C.
Đáp án B
Bài 12 trang 44 SBT Sinh học 7: Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải chọn
A. con vỏ đóng chặt. B. con vỏ mở rộng.
C. con to và nặng. D. cả A, B và C.
Đáp án A
Bài 13 trang 44 SBT Sinh học 7: Trai sông cái và trai sông đực khác nhau ở đặc điểm là
A. màu sắc của vỏ. B. Mức lồi và dẹp của vỏ.
C. vòng tăng trưởng của vỏ. D. Kích thước vỏ.
Đáp án B
Bài 14 trang 44 SBT Sinh học 7: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng
A. do tác động của ánh sáng. B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.
C. do khúc xạ của tia sáng. D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 15 trang 44 SBT Sinh học 7: Từ các cấu tạo cơ thể động vật dưới đây, bốn cấu tạo nào giúp nhận biết các đại diện của ngành Thân mềm
1.Cơ thể đối xứng 2 bên.
2. Cơ thể mềm.
3. Cơ thể phân đốt.
4. Cơ thể không phân đốt.
5. Có vỏ đá vôi và khoang áo.
6. Cơ quan tiêu hóa .
Tổ hợp đúng là :
A. 2,4,5,6. B. 1,3,5,7.
C. 1,2,3,4. D. 3,4,5,6.
Đáp án A
Bài 16 trang 44 SBT Sinh học 7: Lớp Châu rìu (đại diện là trai sông) có các đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây ?
1. Có 1 vỏ đá vôi.
2. Có 2 vỏ đá vôi.
3. Phần đầu cơ thể tiêu giảm.
4. Có cơ chân lẻ phát triển.
5. Có lối sống chậm chạp thụ động.
6. Có lối sống di chuyển tích cực.
Tổ hợp đúng là :
A. 1,3,5,6. B. 2,3,5,6.
C. 2,4,5,6. D. 1,3,4,5.
Đáp án C
Bài 17 trang 45 SBT Sinh học 7: Lớp Chân bụng (đại diện là ốc sên) khác lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm đưới đây ?
1. Có khoang áo phát triển. 2. Có 1 vỏ đá vôi hình ống, xoắn ốc.
3. Phần đầu phát triển. 4. Có tua miệng, mắt và khứu giác.
Tổ hợp đúng là :
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,4. D. 2,3,4.
Đáp án D
Bài 18 trang 45 SBT Sinh học 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp Chân đầu (đại diện là mực) ?
1. Vỏ đá vôi phát triển.
2. Tua miệng có 8 hay 10 tua.
3. Vỏ đá vôi tiêu giảm.
4. Khoang áo có hệ cơ phát triển góp phần vào cơ chế di chuyển ở chúng.
5. Có lối sống thụ động, chậm chạp.
Tổ hợp đúng là :
A. 1,2. B. 1,5. C.3,4. D. 1,3,5.
Đáp án B
Bài 19 trang 45 SBT Sinh học 7: Thân mềm cấu tạo bằng (1)……………gồm (2)…………..lớp : Ngoài là lớp (3)…….. , trong là lớp (4)…………….giữa là lớp (5)…………….Ngọc trai hình thành trong lớp (6)…………….
A. đá vôi B. sừng C. ba D. xà cừ
Đáp án 1.A
2.C
3.B
4.D
5.A
6.D
Bài 20 trang 45 SBT Sinh học 7: Ngoài cơ thể thân mểm có (1)…………….bao phủ. Lớp áo thường ở ngay dưới vỏ (2)…………. và gấp lại thành một (3) để (4)…………..phát triển gọi là khoang áo.
A. mang B. đá vôi C. khoang trống D. lớp áo
Đáp án 1.D
2.B
3.C
4.A
Bài 21 trang 45 SBT Sinh học 7: Ghép nội dung ở cột B với cột A và điền vào cột c cho phù hợp với chức năng của ống hút và ống thoát.
Đáp án 1.B
2.C