Chương 9: Thần kinh và giác quan

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Giải Sách Bài Tập Sinh Học 8 – Bài tập trắc nghiệm trang 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 SBT Sinh học 8 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

    Bài 1 trang 105 SBT Sinh học 8: Hệ thần kinh có chức năng

    A. Điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể.

    B. Đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với những thay đổi của môi trường.

    C. Chức năng đào thải chất độc hại.

    D. Cả A, B và C.

    Đáp án A

    Bài 2 trang 105 SBT Sinh học 8: Hệ thần kinh gồm

    A. Trung ương thần kinh.

    B. Dây thần kinh

    C. Bộ phận ngoại biên và nơron.

    D. Cả A và B.

    Đáp án D

    Bài 3 trang 105 SBT Sinh học 8: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

    A. Dây thần kinh.

    B. Trung ương thần kinh.

    C. Nơron.

    D. Sợi trục.

    Đáp án C

    Bài 4 trang 105 SBT Sinh học 8: Phản xạ là

    A. Phản ứng của cơ thể với các kích thích của môi trường.

    B. Chỉ có ở sinh vật có hệ thần kinh.

    C. Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ.

    D. Cả A và B.

    Đáp án D

    Bài 5 trang 105 SBT Sinh học 8: Phản xạ có vai trò

    A. Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống.

    B. Tăng cường khả năng trao đổi chất.

    C. Chống chịu với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.

    D. Cả A, B và C.

    Đáp án A

    Bài 6 trang 105 SBT Sinh học 8: Xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh là nhờ

    A. Nơron hướng tâm.     B. Nơron li tâm.

    C. Dây thần kinh pha.     D. Cả A và B.

    Đáp án A

    Bài 7 trang 105 SBT Sinh học 8: Xung thần kinh truyền từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời là nhờ

    A. Nơron hướng tâm.     B. Nơron li tâm.

    C. Dây thần kinh pha.     D. cả A và B.

    Đáp án B

    Bài 8 trang 106 SBT Sinh học 8: Xung thần kinh được truyền đi cả hai chiều trong

    A. Nơron hướng tâm.     B. Nơron li tâm.

    C. Dây thần kinh pha.     D. Cả A và B.

    Đáp án C

    Bài 9 trang 106 SBT Sinh học 8: Cận thị là gì?

    A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.

    B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa.

    C. Là tật mắt không có khả năng nhìn.

    D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.

    Đáp án A

    Bài 10 trang 106 SBT Sinh học 8: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là

    A. Do cầu mắt dài bẩm sinh.

    B. Do đọc sách không đúng cách, không giữ đúng khoảng cách.

    C. Do vộ sinh không sạch.

    D. Cả A và B.

    Đáp án D

    Bài 11 trang 106 SBT Sinh học 8: Viễn thị là gì ?

    A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.

    B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa.

    C. Là tật mắt không có khả năng nhìn.

    D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.

    Đáp án B

    Bài 12 trang 106 SBT Sinh học 8: Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là

    A. Do cầu mắt dài bẩm sinh.

    B. Do đọc sách không đúng cách, không giữ đúng khoảng cách.

    C. Do vệ sinh không sạch.

    D. Do cầu mắt ngắn, hoặc do thuỷ tinh thể bị lão hoá.

    Đáp án D

    Bài 13 trang 106 SBT Sinh học 8: Khi trời quá nóng da có phản ứng

    A. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi.

    B. Mao mạch dưới da dãn.

    C. Mao mạch dưới da co.

    D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.

    Đáp án A

    Bài 14 trang 107 SBT Sinh học 8: Khi trời quá lạnh da có phản ứng

    A. Mao mạch dưới da dãn, tuyến mồ hôi tiết nhiều.

    B. Mao mạch dưới da dãn.

    C. Mao mạch dưới da co.

    D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.

    Đáp án B

    Bài 15 trang 107 SBT Sinh học 8: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?

    A. Tăng sinh nhiệt.

    B. Chống mất nhiệt, có tác dụng như lớp đệm.

    C. Giảm thoát nhiệt.

    D. Tăng thoát nhiệt.

    Đáp án A

    Bài 16 trang 107 SBT Sinh học 8: Tóc có tác dụng

    A. Tăng sinh nhiệt.

    B. Chống mất nhiệt, có tác dụng như lớp đệm.

    C. Tạo nên lớp đệm có vai trò chống tia tử ngoại và vai trò điều hoà nhiệt độ.

    D. Ngăn mồ hôi và nước không chảy xuống mắt.

    Đáp án D

    Bài 17 trang 107 SBT Sinh học 8: Chất trắng là

    A. Căn cứ của các phản xạ không điểu kiện.

    B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.

    C. Căn cứ của các phản xạ có điều kiện.

    D. Cả A và C.

    Đáp án B

    Bài 18 trang 107 SBT Sinh học 8: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm

    A. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.

    B. Được hình thành trong đời sống cá thể.

    C. Có thể mất đi nếu không đươc nhắc lại.

    D. Cả A và B.

    Đáp án A

    Bài 19 trang 107 SBT Sinh học 8: Phản xạ có điều kiện có đặc điểm

    A. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.

    B. Được hình thành trong đời sống cá thể.

    C. Số lượng không hạn chế.

    D. Cả B và C.

    Đáp án D

    Bài 20 trang 108 SBT Sinh học 8: Phản xạ có điều kiện có thể mất do

    A. Thường xuyên dùng quá nhiều.

    B. Không được củng cố thường xuyên.

    C. Được hình thành trong đời sống cá thể.

    D. Cả A và B.

    Đáp án B

    Bài 21 trang 108 SBT Sinh học 8: Bệnh về mắt có đặc điểm

    A. Dễ lây lan do dùng chung khăn với người bệnh.

    B. Tắm rửa trong ao tù.

    C. Do dùng chung bát đũa.

    D. Cả A và B.

    Đáp án D

    Bài 22 trang 108 SBT Sinh học 8: Phản xạ có điều kiện có thể hình thành

    A. Từ trong bào thai.     B. Ở trẻ từ rất sớm.

    C. Chỉ bằng lời nói, chữ viết.     D. Cả A và B.

    Đáp án D

    Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp :

    Bài 23 trang 108 SBT Sinh học 8: Hệ thần kinh bao gồm … (1) … và … (2) … Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành … (3)…. và … (4)….

    A. Hệ thần kinh vận động     B. Hệ thẩn kinh sinh dưỡng

    C. Bộ phận ngoại biên     D. Bộ phận trung ương

    Đáp án

    1. D 2. C 3. A 4. B

    Bài 24 trang 108 SBT Sinh học 8: Chất xám là … (1) … của các phản xạ không điều kiện và … (2) … là đường dẫn truyền nối các căn cứ trong … (3)… với nhau và với … (4)…

    A. Tuỷ sống     B. Não bộ

    C. Căn cứ     D. Chất trắng

    Đáp án

    1. C 2. D 3. B 4. A

    Bài 25 trang 108 SBT Sinh học 8: Bộ phận trung ương có vỏ não và tuỷ sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tuỷ. Hộp sọ chứa … (1) … và tuỷ sống nằm tron: … (2) …, nằm ngoài trung ương thần kinh là … (3) … Thuộc bộ phận ngoạ: biên có các … (4)…

    A. Hạch thần kinh     B. Não bộ

    C. Ống xương sống     D. Bộ phận ngoại biên

    Đáp án

    1. B 2. C 3. D 4. A

    Bài 26 trang 108 SBT Sinh học 8: Cơ quan phân tích bao gồm … (1) … là các tế bào thụ cảm, … (2) … và vùng ở vỏ não tương ứng. Cơ quan … (3) … gồm màng lưới trong cầu mất.

    A. Phân tích thị giác     B. Phân tích thính giác

    C. Dây thần kinh     D. Ba thành phần

    Đáp án

    1. D 2. C 3. A

    Chọn cụm từ cho sẵn, chú thích thay cho các số trong sơ đồ sau cho phù hợp

    Bài 27 trang 109 SBT Sinh học 8:

    A. Cơ quan trả lời

    B. Trung ương thần kinh

    C. Hạch thần kinh sinh dưỡng.

    Đáp án

    1. B 2. C 3. A

    Bài 28 trang 109 SBT Sinh học 8:

    A. Nơron li tâm

    B. Cơ quan trả lời

    C. Nơron hướng tâm

    Đáp án

    1. C 2. A 3. B

    Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.

    Bài 29 trang 109 SBT Sinh học 8:

    Cột 1 Cột 2 Cột 3

    1. Hệ thần kinh vận động

    2. Hệ thần kinh sinh dưỡng

    A. điều hoà hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng và sinh sản

    B. điều khiển hoạt động của các cơ vân

    1…

    2…

    Đáp án

    1. B 2. A

    Bài 30 trang 109 SBT Sinh học 8:

    Cột 1 Cột 2 Cột 3

    1. Trụ não

    2. Não trung gian

    3. Tiểu não

    A. gồm vỏ chất xám nằm ngoài, chất trắng là các đường dẫn truyền.

    B. gồm hành não, cầu não và não giữa. Chất trắng bao ngoài, chất xám là các nhân xám.

    C. gồm đồi thị và dưộri đồi thị. Các nhân xám ở vùng dưới đồi là chất xám.

    1…

    2…

    3…

    Đáp án

    1. B 2. C 3. A

    Bài 31 trang 110 SBT Sinh học 8:

    Cột 1 Cột 2 Cột 3

    1. Trụ não

    2. Não trung gian

    3. Tiểu não

    A. điểu khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.

    B. điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp.

    C. điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.

    1…

    2…

    3…

    Đáp án

    1. C 2. A 3. B

    Bài 32 trang 110 SBT Sinh học 8:

    Cột 1 Cột 2 Cột 3
    1. Bộ phận trung ương A. Dây thần kinh l…
    2. Bộ phận ngoại biên B. Hạch thần kinh 2…
    C. Não (chất xám và chất trắng)
    D. Tuỷ (chất xám và chất trắng)

    Đáp án

    1. C, D 2. A, B

    Bài 33 trang 110 SBT Sinh học 8: Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi S vào ó trông :

    Câu Đúng Sai

    1. Tuỷ sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng.

    2. Trụ não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài.

    3. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não.

    4. Tiểu não có vai trò điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.

    Đáp án

    1. Đ 2. S 3. Đ 4. Đ

    Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau

    Bài 34 trang 110 SBT Sinh học 8:

    Đặc điểm cấu tạo Phân hệ giao cảm Phân hệ đôi giao cảm
    Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách
    Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
    Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
    Nơron trước hạch có sợi trục dài
    Nơron sau hạch có sợi trục ngắn
    Nơron sau hạch có sợi trục dài

    Đáp án

    Đặc điểm cấu tạo Phân hệ giao cảm Phân hệ đôi giao cảm
    Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách x
    Hạch nằm gần cơ quan phụ trách x
    Nơron trước hạch có sợi trục ngắn x
    Nơron trước hạch có sợi trục dài x
    Nơron sau hạch có sợi trục ngắn x
    Nơron sau hạch có sợi trục dài x

    Bài 35 trang 111 SBT Sinh học 8:

    Đăc đỉểm Phản xạ có điều kiện Phản xạ không điều kiện
    Trả lời các kích thích không điều kiện
    Trả lời các kích thích bất kì
    Mang tính bẩm sinh
    Hình thành trong quá trình phát triển cá thể
    Mang tính bển vững
    Nếu không được củng cố sẽ dễ bị mất
    Có tính chất di truyền
    Không mang tính di truyền
    Số lượng hạn chế
    Số lượng không hạn chế

    Đáp án

    Đăc đỉểm Phản xạ có điều kiện Phản xạ không điều kiện
    Trả lời các kích thích không điều kiện x
    Trả lời các kích thích bất kì x
    Mang tính bẩm sinh x
    Hình thành trong quá trình phát triển cá thể x
    Mang tính bển vững x
    Nếu không được củng cố sẽ dễ bị mất x
    Có tính chất di truyền x
    Không mang tính di truyền x
    Số lượng hạn chế x
    Số lượng không hạn chế x

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 900

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống