Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Giải Sách Bài Tập Sinh Học 8 – Bài tập trắc nghiệm trang 144, 145, 146, 147, 148, 149 SBT Sinh học 8 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Bài 1 trang 144 SBT Sinh học 8: Buồng trứng có chức năng
A. Sản sinh ra giao tử cái.
B. Tiết ra hoocmôn điều hoà hoạt động sinh dục.
C. Kích thích tăng trưởng.
D. Cả A và B.
Đáp án D
Bài 2 trang 144 SBT Sinh học 8: Tinh hoàn có chức năng
A. Sản sinh ra giao tử đực.
B. Tiết ra hoocmôn điều hoà hoạt động sinh dục.
C. Kích thích tăng trưởng.
D. Cả A và B.
Đáp án D
Bài 3 trang 144 SBT Sinh học 8: Muốn tránh thai cần theo nguyên tắc
A. Ngăn trứng chín và rụng.
B. Không để trứng và tinh trùng gặp nhau.
C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 4 trang 144 SBT Sinh học 8: Tinh trùng có đặc điểm
A. Di chuyển nhờ đuôi.
B. Gồm đầu, cổ và đuôi dài.
C. Mang một trong hai nhiễm sắc thể giới tính khác nhau là X và Y.
D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 5 trang 145 SBT Sinh học 8: Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y có đặc điểm
A. Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ chết.
B. Kích thước lớn hơn, có sức sống cao.
C. Có cấu tạo phức tạp.
D. Cả A và C.
Đáp án A
Bài 6 trang 145 SBT Sinh học 8: Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X có đặc điểm
A. Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ chết.
B. Kích thước lớn hơn, có sức sống cao.
C. Có cấu tạo phức tạp.
D. Cả A và C.
Đáp án B
Bài 7 trang 145 SBT Sinh học 8: Tuyến tiền liệt có vai trò
A. Tiết dịch để hoà loãng tinh trùng thành tinh dịch.
B. Chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng.
C. Là đường dẫn chung tinh và nước tiểu.
D. Tiết dịch nhờn vào âm đạo.
Đáp án A
Bài 8 trang 145 SBT Sinh học 8: Niệu tinh quản có vai trò
A. Tiết dịch để hoà loãng tinh trùng thành tinh dịch.
B. Chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng.
C. Là đường dẫn chung tinh và nước tiểu.
D. Tiết dịch nhờn vào âm đạo.
Đáp án C
Bài 9 trang 145 SBT Sinh học 8: Âm đạo có vai trò
A. Tiết dịch để hoà loãng tinh trùng thành tinh dịch.
B. Chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng.
C. Là đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.
D. Tiết dịch nhem vào âm đạo.
Đáp án C
Bài 10 trang 146 SBT Sinh học 8: Bệnh giang mai gây hậu quả
A. Làm tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
B. Làm vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
D. Cả A và B.
Đáp án A
Bài 11 trang 146 SBT Sinh học 8: Bệnh lậu gây hậu quả
A. Làm tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
B. Làm vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
D. Cả A và B.
Đáp án B
Bài 12 trang 146 SBT Sinh học 8: Bệnh AIDS gây hậu quả
A. Làm tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
B. Làm vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
C. Phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể, dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng)
D. Cả A và B.
Đáp án C
Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trông trong các càu sau cho phù hợp :
Bài 13 trang 146 SBT Sinh học 8: Cơ quan sinh dục nữ gồm … (1) … Trứng rụng theo … (2) … đến … (3) … Tử cung là nơi trứng đã thụ tinh phát triển thành … (4)… và … (5)…
A. Nuôi dưỡng thai
B. Thai
C. Buồng trứng, ống dán trứng, tử cung và âm đạo
D. Ống dẫn trứng
E. Tử cung
Đáp án
1. C | 2. D | 3. E | 4. B | 5. A |
Bài 14 trang 147 SBT Sinh học 8: Trứng được tiếp nhận vào ống dẫn trứng thông qua … (1) … Tử cung được thông với … (2) … Khi trứng chín, bao noãn vỡ ra đế trứng thoát ra ngoài, đó là … (3) …
A. Ống dẫn trứng
B. Phễu của ống dần trứng
C. Hiện tượng kinh nguyệt
D. Sự rụng trứng
Đáp án
1. B | 2. A | 3. D |
Bài 15 trang 147 SBT Sinh học 8: Cơ quan sản xuất trứng là … (1) … Mỗi tháng có một trứng chín và rụng. Trứng được chuyển vào ống dẫn trứng qua … (2)… Tử cung thông với … (3)… nhờ một lỗ ở cổ tử cung.
A. Âm đạo
B. Buồng trứng
C. Phễu dẫn trứng
D. Túi chứa trứng
Đáp án
1. B | 2. C | 3. A |
Bài 16 trang 147 SBT Sinh học 8: Nơi sản xuất tinh trùng là … (1) … Nằm phía trên tinh hoàn là … (2) … Tinh hoàn nằm trong …(3) … Tinh trùng từ mào tinh hoàn theo … (4) … đến chứa tại… (5)…
A. Ống dẫn tinh
B. Bìu
C. Tinh hoàn
D. Bọng tinh (túi chứa tinh)
E. Mào tinh
Đáp án
1. C | 2. E | 3. B | 4. A | 5. D |
Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.
Bài 17 trang 147 SBT Sinh học 8:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Tinh hoàn 2. Ống dẫn tinh 3. Túi tinh 4. Tuyến tiền liệt |
A. nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng. B. nơi sản xuất tinh trùng. C. dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh. D. tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch. |
1… 2… 3… 4… |
Đáp án
1. B | 2. C | 3. A | 4. D |
Bài 18 trang 148 SBT Sinh học 8:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Kinh nguyệt 2. Ống dẫn nước tiểu 3. Tuyến tiền đình 4. Tử cung |
A. ở nữ là một đường riêng biệt với âm đạo. B. nơi trứng được chuyển xuống sau khi thụ tinh và làm tổ để phát triển thành thai. C. hiện tượng bong lớp niêm mạc khi trứng không được thụ tinh. tuyến tiết dịch nhờn bôi trơn âm đạo. |
1… 2… 3… 4… |
Đáp án
1. C | 2. A | 3. D | 4. B |
Bài 19 trang 148 SBT Sinh học 8:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Thụ tinh 2. Thu thai |
A. trứng đã được thụ tinh vừa di chuyển xuống tử cung vừa phân chia tạo thành phôi. Phôi chìm sâu vào lớp niêm mạc tử cung đã được chuẩn bị dày, xốp và xung huyết để trứng đến làm tổ sau khi thụ tinh. B. hiện tượng trứng kết hợp với tinh trùng để tạo thành hợp tử. |
1… 2… |
Đáp án
1. B | 2. A |
Bài 20 trang 148 SBT Sinh học 8:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Buồng trứng 2. Ống dẫn trứng 3. Sự rụng trứng 4. Thể vàng |
A. nơi đón nhận trứng và thông với tử cung. B. nơi sản xuất trứng. C. hiện tượng bao noãn vỡ ra để trứng thoát ra ngoài. D. được hình thành sau khi rụng trứng nhưng sẽ bị thoái hoá nếu trứng không được thụ tinh. |
1… 2… 3… 4… |
Đáp án
1. B | 2. A | 3. C | 4. D |
Bài 21 trang 149 SBT Sinh học 8:
Câu | Đúng | Sai |
1. Trong quá trình mang thai, lớp niêm mạc tử cung được duy trì là như thể vàng tiết progestêrôn. 2. Thai được nuôi dưỡng nhờ chất dinh dưỡng lấy từ mẹ qua nhau thai. 3. Nếu trứng gặp tinh trùng thì sẽ xảy ra sự thụ thai để tạo thành hợp tử. 4. Tinh hoàn là cơ quan sản xuất tinh trùng. 5. Trứng rụns được phễu dẫn trứng tiếp nhận, đưa vào ống dẫn trứng. 6. Sau khi rụng, trứng có khả năng thụ tinh trong vồng 48 – 72 giờ. 7. Sự thụ tinh thường xảy ra trong ống dẫn tinh. 8. Số lượng tinh trùng tham gia thụ tinh rất lớn nhưng chỉ có một tinh trùng được thụ tinh với trứng. 9. Thê vàng có chức năng tiết hoocmỏn duy trì lớp niêm mạc tử cung. 10. Tại nơi trứng làm tổ sẽ hình thành nhau thai. 11. Thai có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng. 12. Tử cung là nơi trứng chín và rụng. |
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 |
Đ | Đ | S | Đ |
5 | 6 | 7 | 8 |
Đ | S | S | Đ |
9 | 10 | 11 | 12 |
Đ | Đ | S | S |