Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
A. Pronunciation (trang 68 SBT Tiếng Anh 5)
1. Mark the sentence intonation…(Đánh dấu ngữ điệu () của câu. Sau đó đọc to những câu đó.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn ăn gì?
Tôi muốn ăn táo. / Vui lòng cho tôi táo.
2. Bạn muốn uống gì?
Tôi muốn một ly nước. / Vui lòng cho tôi ly nước.
3. Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?
Tôi ăn hai chén/bát một ngày.
2. Read and complete…(Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.)
1. grapes
2. carton
3. fruit juice
4. How much
5. How many
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một vài quá nho.
2.
A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi muốn một hộp sữa. / Vuỉ lòng cho tôi một hộp sữa.
3.
A: Mỗi ngày bạn ăn và uống gì?
B: Tôi ăn một ít bánh mì và uống nước ép trái cây.
4.
A: Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu bánh mì?
B: Tôi ăn ba ổ một ngày.
5.
A: Mỗi tuần bạn ăn bao nhiêu xúc xích?
B: Tôi ăn ba cây xúc xích mỗi tuần.
B. Vocabulary (trang 68-69 SBT Tiếng Anh 5)
1. Put the words…(Đặt những từ sau vào trong cột đúng.)
Foods: rice, sandwich, egg, sausage, chocolate, fish, bread, biscuit
Drinks: milk, orange juice, apple juice, tea, lemonade, water
Fruits and vegetables: grape, banana, apple, carrot, orange, pear, cabbage
Hướng dẫn dịch:
Đồ ăn: cơm, bánh sandwich, trứng, xúc xích, sô cô la, cá, bánh mì, bánh quy
Đồ uống: sữa, nước cam, nước táo, trà, nước chanh, nước lọc
Quả và rau: nho, chuối, táo, cà rốt, cam, lê, bắp cải
2. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành.)
1. sandwich/banana, banana/sandwich
2. biscuits, water
3. sausages, one
4. fruit juice, two glasses
5. two eggs / an/one apple, an/one apple / two eggs
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Vui lòng cho tôi một bánh xăng uých và một quả chuối.
2.
A: Bạn muốn ăn và uống gì?
B: Vui lòng cho tôi một gói bánh bích quy và một ly nước.
3.
A: Mỗi ngày cậu ấy ăn bao nhiêu xúc xích?
B: Cậu ấy ăn một cây xúc xích một ngày.
4.
A: Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu nước ép trái cây?
B: Tôi uống hai ly một ngày.
5.
A: Bạn thường xuyên ăn gì cho bữa sáng?
B: Tôi ăn hai quả trứng và một quả táo.
C. Sentence patterns (trang 69-70 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match. (Đọc và nối.)
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn ăn gì? Làm ơn cho tôi một bát mì.
2. Bạn muốn uống gì? Làm ơn cho tôi một hộp sữa.
3. Bạn ăn mấy quả chuối một ngày? Tôi ăn ba quả một ngày.
4. Bạn uống bao nhiêu nước một ngày? Tôi uống năm chai một ngày.
2. Read and complete…. (Đọc và hoàn thành. Dùng những câu hỏi trong khung.)
1. b | 2. a | 3. d | 4. C |
Hướng dẫn dịch:
Nam: Những loại trái cây nào bạn thích ăn nhất?
Mary: Những quả táo. Tôi ăn khá nhiều táo mỗi ngày.
Nam: Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu quả táo?
Mary: Tôi ăn ba quả một ngày.
Nam: Còn uống thì sao? Thức uống yêu thích của bạn là gì?
Mary: Tôi thích nước ép cam.
Nam: Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu nước ép cam?
Mary: Tôi uống hai hộp một ngày.
D. Speaking (trang 70 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại.)
a. I usually drink a glass of milk for breakfast.
b. I eat two bowls of rice a day.
c. I eat three bananas a day.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường uống một ly sữa cho bữa sáng.
2. Tôi ăn hai chén/bát cơm một ngày.
3. Tôi ăn ba quả chuối một ngày.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)
a. I usually drink a glass of water for breakfast.
b. I usually eat a bowl of noodles for breakfast.
c. I eat three bowls of rice a day.
d. I eat three bananas/one apple a day.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường uống một ly sữa cho bữa sáng.
2. Tôi thường ăn một bát/tô mì cho bữa sáng.
3. Tôi ăn ba chén/bát cơm một ngày.
4. Tôi ăn ba quả chuối/một quả táo một ngày.
E. Reading (trang 70-71 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match…(Đọc và nối những tiêu đề với những đoạn văn.)
1. b
2. a
Hướng dẫn dịch:
1. Một món ăn truyền thống của người Anh
Xin chào. Tên tôi là Peter. Tôi đến từ nước Anh. Thức ăn yêu thích của tôi là cá và khoai tây chiên. Người ta làm nó với cá và những củ khoai tây. Có nhiều cửa hàng đặc biệt ở Anh bán cá và khoai tây chiên. Chúng tôi thường ăn cá và khoai tây chiên khi chúng tôỉ đi đến bờ biển.
2. Một món ăn truyền thống của người Việt
Xin chào. Tôi là Hoa. Tôi đến từ miền bắc của Việt Nam. Tôi thích phở. Phở được tạo thành từ bánh phở và nước dùng bò hay gà. Nước dùng là một loại súp/canh đặc biệt với hương vị ngon. Chúng ta có thể thưởng thức phở bất cứ lúc nào trong ngày. Nó thật thơm ngon.
2.Read again and tick … (Đọc lại và dánh dâu chọn (✓) vào ô Đúng (T) hoặc Sai (F).)
1. T | 2. F | 3. T | 4. F | 5. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Món ăn ưa thích của Peter là cá và khoai tây chiên.
2. Cá và khoai tây chiên được làm từ cá và cà chua.
3. Nước dùng là một loại nước súp.
4. Hoa ăn phở hàng ngày.
5. Cá và khoai tây chiên và phở là các món ăn truyền thống của Anh và Việt Nam.
F. Writing (trang 71 SBT Tiếng Anh 5)
1. Put the words…(Đặt những từ theo thứ tự đế tạo thành câu.)
1. What would you like to eat?
2. I’d like a sandwich and an apple, please.
3. How many sausages do you eat every day?
4. How much water do you drink every day?
5. I drink five bottles of water a day.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn ăn gì?
2. Làm ơn cho tôi một cái bánh sandwich và một quả táo
3. Một ngày bạn ăn mấy cái xúc xích?
4. Một ngày bạn uống bao nhiêu nước?
5. Một ngày tôi uống năm chai nước
2. Look at the shopping list…(Nhìn vào danh sách mua sắm. Viết câu hỏi.)
1. How many (packets of) biscuits do they need? Twenty packets.
2. How many bars of chocolate/How much chocolate do they need? Ten bars.
3. How many apples do they need? Fifteen.
4. How many bottles of orange juice/How much orange juice do they need? Six bottles.
5. How much bread/How many bread rolls do they need? Eight rolls.
6. How many kilos of cheese/How much cheese do they need? One kilo.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ cần bao nhiêu (gói) bánh quy? Hai mươi gói.
2. Họ cần bao nhiêu thanh sô cô la/Họ cần bao nhiêu sô cô la? Mười thanh.
3. Họ cần bao nhiêu táo? Mười lăm quả.
4. Họ cần mấy chai nước cam/Họ cần bao nhiêu nước cam? Sáu chai.
5. Họ cần bao nhiêu bánh mì/Họ cần mấy ổ bánh mì? Tám ổ.
6. Họ cần mấy cân phô mai/Họ cần bao nhiêu phô mai? Một cân.