SBT Tiếng Anh 5 Tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây



A. Pronunciation (trang 80 SBT Tiếng Anh 5)

1. Mark the sentence…(Đánh dấu ngữ điệu (↑ hoặc ↓) của câu. Sau đó đọc to những câu đó.)

Hướng dẫn dịch:

1. Nơi nào lớn hơn, Luân Đôn hay Hải Phòng?

2. Nơi nào rộng lớn hơn, Mỹ hay Việt Nam?

3. Nơi nào đẹp hơn. vịnh Hạ Long hay Sydney?

4. Nơi nào thanh bình hơn, Đà Lạt hay Thành phố New York?

2. Read and complete…(Nhìn và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.)

1. noisier

2. more, is

3. modern, think

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Nơi nào ồn ào hơn, thành phố New York hay Chicago?

B: Tớ nghĩ là thành phố New York.

2.

A: Nơi nào đẹp hơn, London hay Sydney?

B: Tớ nghĩ là London.

3.

A: Nơi nào hiện đại hơn, Vinh hay thành phố Hồ Chí Minh?

B: Tớ nghĩ là thành phố Hồ Chí Minh.

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:



B. Vocabulary (trang 80-81 SBT Tiếng Anh 5)

1. Write the comparative …(Viết những dạng so sánh của tính từ.)

big ⇒ bigger

small ⇒ smaller

quiet ⇒ quieter

noisy ⇒ noisier

busy ⇒ busier

beautiful ⇒ more beautiful

peaceful ⇒ more peaceful

modern ⇒ more modern

exciting ⇒ more exciting

interesting ⇒ more interesting

2. Complete the sentences. (Hoàn thành những câu sau.)

1. smaller

2. noisier

3. more beautiful

4. more peaceful

Hướng dẫn dịch:

1. Luân Đôn rộng lớn hơn Liverpool. Liverpool nhỏ hơn Luân Đôn.

2. Vịnh Hạ Long yên tĩnh hơn Thành phố New York. Thành phố New York ồn ào hơn Vịnh Hạ Long.

3. Sydney đẹp hơn Đà Nẵng. Đà Nẵng đẹp hơn Vinh. Sydney đẹp hơn Vinh.

4. Sơn La thanh bình hơn Hà Nội. Hà Nội thanh bình hơn Thành phố Hồ Chí Minh. Sơn La thanh bình hơn Thành phố Hồ Chí Minh.

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:



C. Sentence patterns (trang 81 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and match. (Đọc và nối.)

1. d 2. a 3. b 4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Nơi nào nhỏ hơn, Đà Nẵng hay New York? Tớ nghĩ là New York.

2. Nơi nào lớn hơn, Việt Nam hay Nga? Tớ nghĩ là Nga.

3. Liverpool nhỏ hơn London à? Ừ, đúng vậy.

4. Nơi nào yên tĩnh hơn, cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở nông thôn?

Tớ nghĩ là cuộc sống ở nông thôn. 

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

1. Russia is larger/bigger than Vietnam.

2. Nghe An is larger/bigger than Bac Ninh. Bac Ninh is smaller than Nghe An.

3. Da Nang is noisier than Da Lat. Da Lat is quieter than Da Nang.

Hướng dẫn dịch:

1. Việt Nam là một nước nhỏ. Nga là một nước lớn.

Việt Nam nhỏ hơn Nga. Nga lớn hơn Việt Nam.

2. Nghệ An là một tỉnh lớn. Bắc Ninh là một tỉnh nhỏ.

Nghệ An lớn hơn Bắc Ninh. Bắc Ninh nhỏ hơn Nghệ An.

3. Đà Nẵng ồn ào. Đà Lạt yên tĩnh.

Đà Nẵng ồn ào hơn Đà Lạt. Đà Lạt yên tĩnh hơn Đà Nẵng.

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:



D. Speaking (trang 82 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and reply (Đọc và đáp lại)

a. Which one is larger, Viet Nam or Russia?

I think Russia is.

b. Which one is smaller, New York City or Da Nang?

I think Da Nang is.

c. Which one is busier, life in the mountains or life in the City?

I think life in the City is.

d) Is Ha Noi larger than New York City?

No, it isn’t. I think New York City is larger than Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

a. Nước nào rộng lớn hơn, Việt Nam hay Nga? Tôi nghĩ là Nga.

b. Thành phố nào nhỏ hơn, Thành phố New York hay Đà Nẵng?

Tôi nghĩ là Đà Nẵng.

c. Nơi nào bận rộn hơn, cuộc sống ở miền núi hay cuộc sống ở thành phố?

Tôi nghĩ cuộc sống ở thành phố.

d. Có phải Hà Nội rộng lớn hơn Thành phố New York không?

Không, không phải. Tôi nghĩ là Thành phố New York rộng lớn hơn Hà Nội.

2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)

a. Which one is larger, Viet Nam or Russia?

I think Russia is.

b. Which one is smaller, New York City or Da Nang?

I think Da Nang is.

c. Which one is busier, life in the mountains or life in the City?

I think life in the City is.

d. Is Ha Noi larger than New York City?

No, it isn’t. I think New York City is larger than Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

a. Nước nào rộng lớn hơn, Việt Nam hay Nga? Tôi nghĩ là Nga.

b. Thành phố nào nhỏ hơn, Thành phố New York hay Đà Nẵng?

Tôi nghĩ là Đà Nẵng.

c. Nơi nào bận rộn hơn, cuộc sống ở miền núi hay cuộc sống ở thành phố?

Tôi nghĩ cuộc sống ở thành phố.

d. Có phải Hà Nội rộng lớn hơn Thành phố New York không?

Không, không phải. Tôi nghĩ là Thành phố New York rộng lớn hơn Hà Nội.

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:



E. Reading (trang 82-83 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and complete…(Đọc và hoàn thành. Dùng hình thức đúng của những từ. Mỗi từ dùng một lần.)

(l) Where

(2) from

(3) big

(4) bigger

(5) busier

Hướng dẫn dịch:

Mai: Bạn đến từ đâu vậy Akiko?

Akiko: Tôi đến từ Tokyo.

Mai: Nó là một thành phố lớn ở Nhật Bản phải không?

Akiko: Vâng, đúng rồi.

Mai: Thành phố nào lớn hơn, Tokyo hay Đà Nẵng?

Akiko: Tôi nghĩ là Tokyo.

Mai: Và mơi nào náo nhiệt hơn?

Akiko: Tokyo náo nhiệt hơn Đà Nẵng.

2. Read and circle a or b. (Đọc và khoanh a hoặc b.)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Nga. Tôi sống ở một xã nhỏ ở tỉnh Vĩnh Phúc. Nó cách Hà Nội khoảng sáu mươi cây số. Xã tôi nhỏ và yên tĩnh. Không có nhiều người, cửa hàng và phương tiện. Tôi thích sống ở đây vì cuộc sống rất yên bình và con người thì thân thiện. Vào cuối tuần, bố mẹ tôi thường đưa tôi lên Hà Nội. Nơi đó ồn ào và bận rộn hơn. Ở đó có rất nhiều hồ lớn, các công viên đẹp và những tòa nhà cao tầng. Đường phố thật đông đúc và mọi thứ thì đắt đỏ. Tôi thích Hà Nội vì các cửa hàng rất đẹp và cuộc sống rất thú vị.

Đáp án:

1. a 2. b 3. b 4. a 5. a

Hướng dẫn dịch:

1. Xã của Nga như thế nào? – Nó nhỏ.

2. Cuộc sống ở xã đó như thế nào? – Cuộc sống yên bình.

3. Hà Nội thì như thế nào? – Rất ồn ào.

4. Hà Nội với Vĩnh Phúc nơi nào bận rộn hơn? – Hà Nội.

5. Ở Hà Nội mọi thứ đắt đỏ hơn.

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:



F. Writing (trang 83 SBT Tiếng Anh 5)

1. Put the words…(Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu.)

1. I live in a small village in Ha Nam.

2. Life in my hometown is quiet and peaceful/peaceful and quiet.

3. The villagers are kind and friendly/friendly and kind.

4. Ha Noi is noisy and busy/busy and noisy.

5. Ha Noi is more crowded than Ha Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sống trong một ngôi làng nhỏ ở Hà Nam.

2. Cuộc sống ở quê tôi thì yên tĩnh và thanh bình/thanh bình và yên tĩnh.

3. Những người ở làng thì tốt bụng và thân thiện/thân thiện và tốt bụng.

4. Hà Nội thì ồn ào và bận rộn/bận rộn và ồn ào.

5. Hà Nội thì đông đúc hơn Hà Nam.

2. Write and compare…(Viết và so sánh thị trấn của bạn với Hà Nội hoặc Thành phố Hồ Chí Minh.)

I live in a small village in Quang Ngai Province.

It’s quiet and peaceful.

It’s crowded and exciting.

I think life in my place is. / I think life in my place is more peaceful than Ha Noi/Ho Chi Minh City.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sống ở đâu? – Tôi sống trong một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Quảng Ngãi.

Cuộc sống ở nơi bạn ở thế nào? – Nó yên tĩnh và thanh bình/yên bình.

Cuộc sống ở Hà Nội/Thành phố Hồ Chí Minh thế nào? – Nó đông đúc và náo nhiệt.

Nơi nào thanh bình hơn, nơi bạn ở hay Hà Nội/ Thành phố Hồ Chí Minh? – Tôi nghĩ là cuộc sống ở nơi tôi ở./Tôi nghĩ là cuộc sống ở nơi tôi ở thanh bình hơn Hà Nội/Thành phố Hồ Chí Minh.

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1168

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống