Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
A. Pronunciation (trang 12 SBT Tiếng Anh 5)
1. Mark the stress…(Đánh dấu trọng âm (‘) vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này)
1. ‘always
2. ‘never
3. ‘underground
4. ‘holiday
5. ‘family
2. Circle a or b…(Khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn tiếng câu đã hoàn thành.)
1.a | 2.b | 3.a | 4.a |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần trước, tôi đã đi sở thú với gia đình tôi.
2. Ngày hôm qua, chúng tôi đã đến thăm ông bà của chúng tôi ở một ngôi làng.
3. Tom đã đến công viên bằng tàu điện ngầm.
4. Chúng tôi đã trở về quê hương của chúng tôi vào kỳ nghỉ hè trước.
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
B. Vocabulary (trang 12-13 SBT Tiếng Anh 5)
1. Look and complete ( Nhìn và hoàn thành)
1. bus | 2. bike | 3. motorbike |
4. taxi | 5. train | 6. Underground |
2.Look, read and complete (Nhìn, đọc và hoàn thành)
1. train | 2. Motorbike | 3. Bus | 4. plane |
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn đã đi đâu vào mùa hè trước?
B: Tôi đã đến bãi biển Sầm Sơn.
A: Bạn đã đến đó bằng cách nào?
B: Bằng tàu lửa.
2.
A: Bọn đã đi đâu vào chủ nhật trước?
B: Tôi đã đến chợ Bến Thành.
A: Bọn đã đến đó bằng cách nào?
B: Bằng xe máy.
3.
A: Có phải hôm qua bạn đi sở thú không?
B: Vâng, đúng rồi.
A: Bạn đã đến đó bằng cách nào?
B: Bằng xe buýt.
4.
A: Quê hương bạn ở đâu?
B: Nó là Đà Nẵng. Chúng tôi đã trở về đó vào cuối tuần trước.
A: Bạn đã đến đó bằng cách nào?
B: Bằng máy bay.
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
C. Sentence patterns (trang 13-14 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match (Đọc và nối)
1. c | 2. a | 3. e | 4. b | 5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Quê bạn ở đâu thế? Quê tở ở tỉnh Hòa Bình.
2. Ở đó có gần Hà Nội không? Có, nó khá gần Hà Nội.
3. Bạn có về quê mùa hè trước không? Có chứ, tớ có về.
4. Bạn đã về bằng cách nào vậy? Tớ đi xe khách đường dài.
5. Chuyến đi đó như thế nào? Nó rất thú vị.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. a | 2. d | 3. b | 4. c |
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn ở đâu vào Chủ nhật trước?
B: Tôi đã ở sở thú.
A: Bạn đã đến đó bằng cách nào?
B: Bằng tắc xi.
2.
A: Hà Nội là quê hương của bạn phải không?
B: Không, không phải.
A: Quê hương của bạn ở đâu?
B: Nó ở tỉnh Nam Định.
3.
A: Bạn đã đi đâu vào mùa hè trước?
B: Tôi đã đi đến bãi biển.
A: Bqn có thích chuyến dỉ không?
B: Có. Nó thật đáng kinh ngạc/ tuyệt diệu.
4.
A: Đó là gì?
B: Đó là tấm hình của vịnh Hạ Long.
A: Chuyến đi thế nào?
B: Nó tuyệt vời.
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
D. Speaking (trang 14 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and reply (Đọc và đáp)
a. I went to Nha Trang beach.
b. By train.
c. It was interesting.
Hướng dẫn dịch:
a.Bạn đã đi đâu vào mùa hè trước?
Tôi đã đi đến bãi biển Nha Trang.
b. Bạn đã đến đó bằng cách nào?
Bằng tàu lửa.
c. Chuyến đi thế nào?
Nó thú vị.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)
a) I went back to the hometown.
b) By plane.
c) It was wonderful.
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi đã đi về quê.
b. Bằng máy bay.
c. Nó tuyệt vời.
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
E. Reading (trang 14-15 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and tick True (T) or False (F) (Đọc và tích đúng (T) hoặc sai (F))
1. F | 2. T | 3. F | 4. F | 5. T |
Hướng dẫn dịch:
Mai sống ở Hà Nội, nhưng quê của cô ấy ở tỉnh Nam Định, ở miền bắc của Việt Nam. Cuối tuần trước, gia đình Mai trở về quê để thăm ông bà của cô ấy. Họ đến ga tàu lửa Nam Định bằng tàu lửa. Từ đó, họ đến nhà ông bà của cô ấy bằng xe buýt. Gia đình rất vui khi gặp họ. Ngày hôm sau, họ đã đến bãi biển, tắm biển và ăn hải sản. Họ trở về nhà trễ vào buổi tối.
1. Quê của Mai là Hà Nội.
2. Ông bà của cô ấy sống ở tỉnh Nam Định.
3. Gia đình của Mai đã đi đến quê hương vào năm trước.
4. Họ đến đó bằng xe khách.
5. Họ ở bờ biển ngày hôm sau.
2. Read again and write short answers (Đọc lại và viết câu trả lời ngắn gọn)
1. Nam Dinh province.
2. In the north of Viet Nam.
3. By train.
4. To the seaside.
5. Late in the evening.
Hướng dẫn dịch:
1. Quê của Mai ở đâu? Tỉnh Nam Định.
2. Tỉnh Nam Định ở đâu? Ở phía bắc của Việt Nam.
3. Gia đình của Mai đã đến nhà ga xe lửa Nam Định như thế nào? Bằng tàu lửa.
4. Họ đã đi đâu vào ngày sau đó? Đi đến bờ biển.
5. Khi nào họ quay về nhà? Tối muộn.
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
F. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh 5)
1. Look and write ( Nhìn và viết)
1. bike
2. by train
3. I went by coach
4. I went by plane
Hướng dẫn dịch:
1.
Phong: Bạn đã đến sở thú bằng cách nào?
Nam: Tôi đi bằng xe đạp.
2.
Phong: Bạn đã đến miền quê bằng cách nào?
Nam: Tôi đi bằng tàu lửa.
3.
Phong: Bạn đã đến quê bạn bằng cách nào?
Nam: Tôi đi bằng xe khách.
4.
Phong: Bạn đã đến quê bạn bằng cách nào?
Nam: Tôi đi bằng máy bay.
2. Write about your trip last summer (Viết về chuyến đi của bạn vào mùa hè trước)
My name is Minh Khang. Last summer, I went to my hometown. I went there with my family. I went there by train. The trip was wonderful.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Minh Khang. Mùa hè trước, tôi đã đi đến quê tôi. Tôi đã đi đến đó với gia đình tôi. Tôi đã đi đến đó bằng tàu lửa. Chuyến đi thật tuyệt vời.
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5: