Unit 6: Sports

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)

Đáp án:

1. an

2. there were

3. some 

4. there wasn’t

5. a

6. there weren’t

7. any

Hướng dẫn dịch:

– Có một người chơi phấn khích trong đội bóng chuyền

– Có vài người hâm mộ ồn ào ở sân vận động lớn

– Không có trận bóng đá nào vào thứ Sáu

– Không có đội chơi hay nào trong trận đấu này.

2. You were at an important football match at a stadium last week. Write affirmative and negative sentences using There was, there wasn’t. there were and there weren’t. (Bạn đang ở một trận bóng đá quan trọng tại sân vận động tuần trước. Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng there was, there wasn’t; there were và there weren’t)

Đáp án:

1. There were a lot of buses with fans.

2. there wasn’t a train near the stadium.

3. there weren’t any famous players in our team

4. There was a very good player on the other team.

5. There wasn’t a nice café in the stadium.

6. There was a great sports shop next to the stadium.

7. There were a lot of goals in the match.

Hướng dẫn dịch:

1. Có nhiều xe buýt và người hâm mộ

2. Không có con tàu nào gần sân vận động

3. Chẳng có người chơi nổi tiếng nào trong đội chúng ta

4. Có một người chơi rất tốt trong đội khác

5. chẳng có lấy một quán cà phê trong sân vận động

6. có một cửa hàng thể thao rất tuyệt bên cạnh sân vận động

7. có rất nhiều bàn thắng trong trận đấu

3. Look at the table. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Quan sát bảng. Hoàn thành câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t)

Đáp án:

1. weren’t, were

2. was; wasn’t

3. wasn’t; was

4. weren’t; were

5. wasn’t; was

Hướng dẫn dịch:

1. Muhammad và Authur không ở trung tâm thể thao vào thứ bảy. Họ ở rạp chiếu phim.

2. Katy ở thư viện vào thứ bảy. Cô ấy không ở công viên.

3. Patrick không ở rạp chiếu phim vào chủ nhật. Anh ấy ở sân vận động bóng đá

4. Muhammad và Authur không ở công viên ngày chủ nhật. Họ ở bể bơi

5. Katy không ở thư viện vào chủ nhật. Cô ấy ở công viên

4. What were you interested in when you were younger? Use the given words to help you. (Bạn hứng thú với điều gì khi bạn còn nhỏ? Dùng những từ đã cho để giúp bạn)

Hướng dẫn làm bài:

I was really into swimming at the age of ten. I always watched swimming competition on TV programmes in the evening. Last summer, I took part in a swimming class and learned many types of swimming. I am really interested in this sport so I go to the swimming pool every weekend.

Hướng dẫn dịch:

Tôi rất thích môn bơi lội khi tôi 10 tuổi. Tôi luôn xem các cuộc thi bơi lội trên các chương trình truyền hình vào buổi tối. Mùa hè năm ngoái, tôi đã tham gia một lớp học bơi và học nhiều kiểu bơi khác nhau. Tôi thực sự hứng thú với môn thể thao này vì vậy tôi đã đi bơi mỗi cuối tuần.

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1043

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống