Unit 1: Towns and cities

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Find eight more adjectives in the wordsearch. Write adjectives under positive or negative

( Tìm thêm 8 tính từ trong bảng từ sau. Viết các tính tuwf dưới cột tích cực và tiêu cực)

Đáp án

Positive ( Tích cực)

Negative ( Tiêu cực)

Clean ( sạch sẽ)

Dangerous ( Nguy hiểm)

Quiet ( yên tĩnh)

Noisy (ồn ào)

Friendly (thân thiện)

Dirty (bẩn)

Pretty ( đẹp)

Ugly (xấu xí

Safe ( an toàn)

2. Listen to the street interviews and tick the correct box. What’s the person’s favorite building?

( Nghe các bài phỏng vấn ở đường phố, đánh dấu vào ô đúng. Tòa nhà ưa thích của mỗi người là gì?)

Đáp án

Đang cập nhật

3. Listen again. Correct the sentences.

( Nghe lại lần nữa. Sửa các câu sau đây)

Đáp án

Đang cập nhật

4. Complete the sentences with be and one of the adjectives from this page

( Hoàn thành câu sau với tobe và tính từ ở trang này)

Đáp án

1. My house is pretty.

2. Our school is modern.

3. My area of town is clean.

4. The street near my school is noisy

5. The nearest train station is old

6.The café in our area is quiet

7. The library is good

8. The office building in our in our capital is big

Hướng dẫn dịch

1. Nhà của tớ rất đẹp

2. Trường học của chúng tôi là hiện đại.

3. Khu vực thị trấn của tôi sạch sẽ.

4. Con phố gần trường tôi ồn ào

5. Ga xe lửa gần nhất đã cũ

6. Quán cà phê trong khu vực của chúng tôi yên tĩnh

7. Thư viện tốt

8. Tòa nhà văn phòng ở thủ đô của chúng tôi rất lớn

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1043

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống