Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6 B. Vocabulary – Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 6 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 6 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
B. Vocabulary & Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 6 mới)
1. Write the letter a,e,i,o or u … (Viết các chữ “a, e, i, o” hoặc “u” để hoàn thành những từ sau.)
Đáp án:
1. amazing: ngạc nhiên | 2. spring: mùa xuân |
3. natural: thuộc về thiên nhiên | 4. lake:ao/ hồ |
5. famous: nổi tiếng | 6. thrilling: ngoạn mục |
7. island: hòn đảo | 8. freshwater: nước sạch |
2. Find one odd word A, B, C or D (Tìm từ khác loại trong A, B, C hoặc D)
Đáp án:
1. D | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B |
Giải thích:
1. chọn D. building (tòa nhà) vì các từ còn lại chị về thiên nhiên.
2. chọn C. wonderful (tuyệt vời) vì các từ còn lại chỉ vì kích cỡ.
3. chọn A. rock (đá) vì các từ còn lại liên quan đến sông suối.
4. chọn C. enjoy (thích) vì các từ còn lại chỉ hành động nhìn, xem.
5. chọn B. quieter (yên tĩnh hơn) vì các từ còn lại chỉ hình thử so sánh nhất của tính từ.
3. Fill the crossword with words … (Điền vào ô chữ với những từ mô tả kỳ quan thiên nhiên.)
Đáp án:
DOWN (Hàng dọc)
1. wonderful | 5. a rock | 6. mount | 8. Islands | 9. bay |
ACROSS (hàng ngang)
2. desert | 3. marvelous | 4. shallow | >7. coast | 9. beach |
Dịch:
Hàng dọc:
1. rất tốt = tuyệt vời
5. Cứng như đá
6. Núi Everest là núi cao nhất thế giới
8. quần đảo Hoàng Sa
9. vịnh Hạ Long
Hàng ngang:
2. một khu vực rộng lớn có ít nước và thực vật ( hay là sa mạc Sahara)
3. xuất sắc, tuyệt vời = kỳ diệu
4. không sâu = nông/ cạn
7. vùng đất gần/ cạnh biển = vùng ven biển/ vùng duyên hải
9. Du khách thích bơi ở bãi biển Nha Trang.
4. Fill the blank with the appropriate … (Điền vào chỗ trống với các dạng thích hợp của tính từ trong ngoặc.)
Đáp án:
1. wettest | 2. hottest |
3. largest | 4. Smaller |
5. high | 6. longer |
7. highest | 8. cheaper |
Dịch:
1. Bangladesh ẩm ướt nhất trong 3 nước Vệt Nam, Anh và Bangladesh.
2. Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.
3. Loch Lomond ở Scotland là hồ nước sạch lớn nhất ở nướ Anh.
4. Hồ Erie nhỏ hơn hồ Huron.
5. Núi Everest cao 8,848 mét.
6. Sông Amazon dài hơn sông Mê-kông.
7. Fansipan là núi cao nhất ở Vệt Nam.
8. Đi bằng xe buýt rẻ hơn đi bằng taxi.
5. Compare these places using … (So sánh các địa đểm sau sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sau: rộng lớn, đông đúc, múc mẻ, và nguy hiểm.)
Đáp án:
1. a. larger b. larger c. the largest
2. a. more crowded b. more crowded c. the most crowded
3. a. cooler b. cooler c. the coolest
Dịch:
1. a. Nước Nga lớ hơn nước Mỹ.
b. Nước Mỹ lớn hơn nước Úc.
c. Nước Nga lớn nhất trong 3 nước.
2. a. Thành phố Mexico đông đúc hơn thành phố Tokyo.
b. Tokyo đông đúc hơn thành phố Hồ Chí Minh.
c. Thành phố Mexico đống đúc nhất trong 3 thành phố.
3. a. Sa Pa mát mẻ hơn Đà Lạt.
b. Đà Lạt mát mẻ hơn Bà Nà.
c. Sa Pa mát mẻ nhất trong 3 nơi này.