Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6 B. Vocabulary – Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 6 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 6 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
B. Vocabulary & Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 6 mới)
1. Match the verbs 1-5 … (Nối các động từ 1 – 5 với các cụm từ a – f.)
Đáp án:
1. f | 2. c | 3. d | 4. a | 5. b |
Dịch:
1. rửa bát
2. cắt hàng rào
3. cho em bé ăn
4. dọn dẹp giường
5. làm sạch thảm
2. Fill each gap with … (Điền vào mỗi chỗ trống với 1 cụm từ ở bài 1.)
Đáp án:
1. do the dishes
2. feed the baby
3. cut the hedge
4. make the bed
5. clean the carpets
Hướng dẫn dịch:
BẠN MUỐN NGƯỜI MÁY LÀM GÌ?
Đây là những câu trả lời từ 5 người trên khắp thế giới
– Chúng tôi ghét làm việc nhà vì vậy nó sẽ có thể rửa bát sau bữa ăn.
– Nó có thể cho em bé ăn khi con bé đang đói không? Tôi mệt mỏi vì làm việc này mỗi ngày.
– Bây giờ tôi già rồi và tôi không thể làm nhiều việc trong vườn. Tôi hi vọng nó có thể cắt tỉa hàng rào quanh vườn khi nó quá cao.
– Tôi quá bận rộn với các nghiên cứu, vì vậy tôi không có thời gian cho những việc khác. Nó sẽ có thể dọn dẹp giường sau khi tôi thức dậy và lau sạch thảm khi chúng bẩn được không?
3. Write another word/phrase … (Viết 1 từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ ở bài 1 và đặt câu với nó.)
Ví dụ: rửa bát : Anh ấy phải rửa bát sau mỗi bữa ăn mỗi tối.
Mẫu:
1. I have to help my father cut the hedge because it’s too high.
2. My mother is cleaning the carpets in the living room.
3. My sister never makes the bed after she wakes up.
4. My sister always feed her baby on time every day.
Dịch:
1. Tôi phải giúp bà tôi cắt cỏ bởi vì nó quá cao.
2. Mẹ tôi đang dọn tủ ly trong phòng khách.
3. Chị tôi chưa bao giờ dọn giường sau khi thức dậy.
4. Chị tôi luôn cho con ăn đúng giờ mỗi ngày.
4. What types of robots are they … (Chúng là những loại người máy nào? Viết các từ vào chỗ trống.)
Đáp án:
1. Home robots | 2. Teaching robots | 3. Worker robots |
4. Doctor robots | 5. Space robots |
Dịch:
1. Người máy giúp việc nhà: Chúng có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê, và dọn dẹp nhà cửa.
2. Người máy dạy học: Chúng có thể dạy trẻ con thay vì giáo viên con người.
3. Người máy công nhân: Chúng có thể xây các tòa nhà, cầu đường.
4. Người máy bác sĩ: Chúng có thể giúp chúng ta tìm ra và chữa lành các vấn đề trong cơ thể.
5. Người máy không gian: Chúng có thể xây dựng các trạm không gian trên mặt trăng và các hành tinh khác.
5. Fill each gap with … (Điền vào mỗi chỗ trống với can, can’t, could, couldn’t, will be able to hoặc won’t be able to.)
Đáp án:
1. can’t | 2. will be able to | 3. could |
4. can | 5. couldn’t | 6. won’t be able to |
Hướng dẫn dịch:
1. Tom bị ốm vì vậy bây giờ anh ấy không thể chơi bóng đá với chúng ta được.
2. Bây giờ tôi đang thực hành nói tiếng Anh rất chăm chỉ. Năm tới, tôi sẽ có thể nói tiếng Anh rất tốt.
3. Tony đã có thể chơi dương cầm rất tốt khi 6 tuổi. Anh ấy đã giành giải nhì trong cuộc thi âm nhạc.
4. Bà ấy già nhưng bà ấy không phải mang kính. Bà ấy có thể nhìn rất tốt.
5. Mình đã không thể đọc và viết cho đến khi 7 tuổi.
6. Năm 2020, người máy sẽ có thể nhận diện giọng nói và khuôn mặt của chúng ta nhưng chúng sẽ không có khả năng suy nghĩ như con người.
6. Read the following English … (Đọc bảng câu hỏi về khả năng tiếng Anh và viết những câu về khả năng tiếng Anh của Phong.)
Mẫu:
Before this course, Phong couldn’t read an English novel. Now he is learning and he can read an English novel.
Before this course, Phong couldn’t write an article. Now he is learning and after this course he will be able to write an article.
Dịch:
Trước khoá học này, Phong không thể đọc một cuốn tiểu thuyết tiếng Anh. Bây giờ anh ấy đang học và anh ấy có thể đọc một cuốn tiểu thuyết tiếng Anh.
Trước khóa học này Phong không thể đọc một bài báo. Bây giờ anh ấy đang học và sau khóa học này anh ấy sẽ có thể viết một bài báo.