Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 8 mới)
1. Match the words in blue … (Nối những từ màu xanh với những từ màu cam. Vài từ màu xanh đi với hơn 1 từ màu cam.)
– Surfing the Internet
– Making crafts
– Playing sports
– Playing computer games
– Doing sports/ crafts/ DIY
– Watching TV/ sports
– Reading books
Hướng dẫn dịch:
– Lướt mạng
– Làm đồ thủ công
– Chơi thể thao
– Chơi trò chơi vi tính
– Chơi thể thao, làm đồ thủ công, tự làm
– Xem ti vi, thể thao
– Đọc sách
2. Write in the white box …(Viết vào khung trắng ít nhất 3 ví dụ cho những hoạt động trong khung màu xanh)
– Doing indoor leisure activities: watching TV, reading books,…
– Doing outdoor leisure activities: playing football, running, playing badminton…
– Playing team sports: playing football, playing volleyball, playing basketball…
– Spending time with friends: hanging out, going to the cinema, going to recreation centres…
– Spending time with family: eating out, doing DIY projects, going shopping…
Hướng dẫn dịch:
– Làm những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong nhà: xem TV đọc sách,…
– Chơi những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi ngoài trời: chơi bóng đá, chạy, chơi cầu lông…
– Chơi những môn thể thao đồng đội: chơi bóng đá, chơi bóng chuyền, chơi bóng rổ…
– Dành thời gian với bạn bè: đi chơi, đi xem phim, đi đến trung tâm giải tri…
– Dành thời gian với gia đình: ăn bến ngoài, làm dự án đồ tự làm, đi mua sắm…
3. What’s the secret word? (Từ bí mật là gì?)
First, unscramble the due words. Then copy the letters in the numbered cells to other cells with the same number to find the secret word.(Đầu tiên, phục hồi trật tự những từ gợi ý. Sau đó sao chép những chữ cái trong những ô được đánh số vào những ô khác cùng số để tìm từ bí mật)
Tính từ cho những hoạt động thư giãn:
lgnianghecl => challenging (thử thách)
boinrg => boring (chán)
ceinixgt => exciting (hào hứng)
nuf => fun (vui)
xeignral => relaxing (thư giãn)
=> The secret word: interesting (thú vị)
4. Choose the words/ phrases in the box to fill the gaps. (Chọn những từ/ cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống)
1. hang out
2. eating out
3. walking
4. staying indoors; watching TV
5. playing footbal
6. doing DIY
Hướng dẫn dịch:
1. Với nhiều thanh niên Mỹ, trung tâm mua sắm là một trong những điểm đến hàng đầu để gặp bạn bè và đi chơi.
2. Người dân ở Singapore thích ăn bên ngoài. Bạn có thể tìm thấy những cửa hàng ăn uống ở hầu hết các nơi trên đất nước này này.
3. Đi dạo là hoạt động ngoài trời mang tính cá nhân phổ biến nhất ở Anh.
4. Những ngày này, trẻ em thích ở trong nhà và xem ti vi hơn là chơi bên ngoài.
5. Khi bạn chơi những môn thể thao đồng đội như chơi bóng đá, bạn cũng phát triển kĩ năng đồng đội.
6. Nếu bạn phải sửa sang lại nhà cửa, tự làm là cách tốt để tiết kiệm tiền.
5. Choose the best answer A, B, c, or D. (Chọn câu trả lời hay nhất A, B, C hay D)
1. B | 2. C | 3. D |
4. B | 5. A | 6. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có thích đọc sách cho trẻ nhỏ không?
2. Họ thích làm vườn vào những ngày Chủ nhật.
3. Họ thích ăn bên ngoài với bạn bè.
4. Tôi thích gửi tin nhắn cho mọi người hơn.
5. Họ ghét dậy quá sớm vào buổi sáng.
6. Ba tôi không phiền khi đón mẹ tôi từ chỗ làm mỗi ngày.
6. Put the verbs in brackets into the correct form. (Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. playing
2. listening/to listen
3. cooking/ to cook, doing
4. watching
5. to communicate/ communicating, doing, meeting/ to meet
6. making, eating
Hướng dẫn dịch:
1. Con trai, con có thích chơi cầu lông với bố lúc nào đó tuần tới không?
2. Tôi thích nghe nhạc với một chiếc tai nghe tốt.
3. Anh trai tôi thích nấu ăn, nhưng tôi ghét rửa bát.
4. Họ rất thích xem chương trình đó.
5. Cô ấy không thích giao tiếp qua thư điện tử. Thực tế, cô ấy ghét việc đó. Cô ấy thích gặp trực tiếp mọi người hơn.
6. Họ thích việc nấu và ăn những món ăn ngon.