Unit 10: Space travel

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9 D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 9 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)

    1.. Put the facts… (Xếp các thông tin sau vào đúng tiêu đề. Một thông tin có thể nằm trong hai tiêu đề.)

    1. D 2. A 3.B 4. G, H 5. C, E 6. F

    1.. Decide if…(Các câu sau đúng hay sai.)

    1. Kính viễn vọng Không gian Hubble được đặt tên theo nhà khoa học đã tạo ra Kính viễn vọng Không gian Hubble.

    2. Kính thiên văn di chuyển trong không gian xung quanh trái đất.

    3. Nó nặng bằng một con voi.

    4. Tốc độ của nó khoảng 480 km/phút.

    5. Kính thiên văn sử dụng năng lượng gió để vận hành.

    6. Nhiệm vụ của nó là chụp ảnh vũ trụ để nghiên cứu khoa học.

    Đáp án:

    1. F 2. T 3. F 4. T 5. F 6. T

    2. Read the text…(Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng.)

    1. A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A

    Hướng dẫn dịch:

    Trái đất, mái nhà tuyệt đẹp của chúng ta, là vật thể thiên văn duy nhất có thể chứa đựng cuộc sống như chúng ta đã biết. Các nhà khoa học tin rằng trái đất đã được hình thành khoảng 4,5 tỷ năm trước. Đây là hành tinh lớn thứ năm trong hệ mặt trời của chúng ta. Đường kính xích đạo của nó là khoảng hành tinh gần nhất thứ ba tới mặt trời. Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời là khoảng 149.600.000 km. Phải mất 365,3 ngày để Trái Đất quay vòng mặt trời, và 24 giờ để quay trên trục của nó. Nhiệt độ bề mặt dao động từ -88 đến 58C. Gần 70 phần trăm bề mặt trái đất được bao phủ bởi đại dương, có độ sâu trung bình khoảng 4 km. Vào năm 2015 ước tính có 7,3 tỷ người đang sống trên trái đất.

    3.. Put the following words/phrases…(Xếp các từ/cụm từ sau vào đúng vị trí trong đoạn văn.)

    1. mobility 2. Spacecraft
    3. spacewalks 4. minus 150 degrees Celsius
    5. Oxygen 6. Radiation

    3.. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi sau.)

    1. EMU stands for Extravehicular Mobility Unit.

    2. An EMU provides astronauts with mobility, life support, and environmental protection.

    3. When they are in space doing spacewalks or during planetary exploration.

    4. It protects astronauts from extreme temperatures/radiation/space dust particles.

    5. It supplies astronauts with oxygen/water.

    Hướng dẫn dịch:

    1. EMU là gì?

    EMU là viết tắt của Unit Mobility Extravehicular.

    2. Tại sao một EMU hợp với không gian hơn là một bộ trang phục bình thường?

    EMU cung cấp cho các phi hành gia khả năng di chuyển, hỗ trợ sự sống và bảo vệ môi trường.

    3. Khi nào các phi hành gia mặc EMU?

    Khi họ đang ở trong không gian hoặc trong khám phá hành tinh.

    4. Đưa ra một ví dụ về cách EMU cung cấp cho các phi hành gia cách bảo vệ môi trường.

    Nó bảo vệ các phi hành gia khỏi nhiệt độ cực/bức xạ/không gian chứa các phân tử hạt bụi.

    5. Đưa ra một ví dụ về cách EMU cung cấp hỗ trợ cuộc sống cho phi hành gia.

    Nó cung cấp cho phi hành gia khí oxy/nước.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1104

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống