Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Bài 1 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím V, F, R, 4?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: A. Ngón trỏ
Bài 2 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím M, J, U, 7?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: A. Ngón trỏ
Bài 3 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím Z, A, Q , 1?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: D. Ngón út
Bài 4 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím C, D, E , 3?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: C. Ngón giữa
Bài 5 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím X, S ,W, 2?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: C. Ngón giữa.
Bài 6 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím K, I, 8 và dấu phẩy?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: C. Ngón giữa.
Bài 7 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím L, O, 9 và dấu phẩy?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: ngón út
Bài 8 trang 33 SBT Tin học 5: Ngón tay nào gõ các phím dấu chấm phẩy (;), P, 0 và dấu chia (/)?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Lời giải:
Đáp án: Ngón út
T1 trang 34 SBT Tin học 5: Luyện gõ các từ với hàng phím cơ sở.
Add fad; add jak; sad fall; a as fad dad; ja ka la
As jas kas las jas kas las jas jas jf kd ls; a jf kd ls; a jf kd ls
Fall sad all sad falls; all sad falls; lad asks sas kass
Lad asks sas kass; a sad dad fall; a sad dad fall;
Dad sad kadladdad dad; sad sad; kad kad; lad lad;
Lời giải:
T2 trang 34 SBT Tin học 5: Luyện gõ các từ với hàng phím cơ sở và hàng phím trên.
He had fir; she had fak; d has lad kid rah jak led her asklid had
All jeer haa all keel fire hall add iris f he is she is as is if is he
He did; a jak; he led; she has; he is; if he;
Lid jar; all her ads; a red fish; a jade ad;
If he; as if she; he had a desk; she had a red jar;
She sees all adds she reads; her dad had a fall salesin red;
Is is if if ah he elad ha if fir did eeljak are eel jak ire are aid red
Lời giải:
T3 trang 34 SBT Tin học 5: Luyện gõ các từ với và phím cơ sở, hàng phím trên và hàng phím dưới.
Faf far fat fatter far farmer fan ran tan jan land hand band
Pot port pit put pop pup puppy purr top rope romp trap tramp
Fig rig tig pig got grip green ring ding dong song arrange
Quit quite quite quill quilt queer queen
Quote quoted equate equation equal quack quaint
Lời giải:
T4 trang 34 SBT Tin học 5: Luyện gõ các từ với hàng phím số.
0456+65400
1234+99930
987654-456789
111 222 333 444 555 666 777 888 999 000
123 234 3456 456 567 678 789 890
1234 2345 3456 4567 5678 6789 7890
Lời giải: