Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
- Giải Toán Lớp 10
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10
- Sách giáo khoa hình học 10
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Giải Toán Lớp 10 Nâng Cao
- Sách giáo khoa hình học 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
Sách Giải Sách Bài Tập Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 10 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1.31 trang 16 Sách bài tập Đại số 10: Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
a) (-3; 3) ∪ (-1; 0) b) (-1; 3) ∪ [0; 5] c) (-∞; 0) ∩ (0; 1) d) (-2; 2] ∩ [1; 3)
Lời giải:
Bài 1.32 trang 16 Sách bài tập Đại số 10: Xác định tập hợp A ∩ B, với
a) A = [1;5]; B = (-3;2) ∪ (3;7)
b) A = (-5;0) ∪ (3;5) ; B = (-1;2) ∪ [1;3]
Lời giải:
Đang biên soạn…
Bài 1.33 trang 16 Sách bài tập Đại số 10: Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
a) [-3; 0] ∩ (0; 5) = {0}
b) (-∞; 2) ∪ (2; +∞) = (-∞; +∞)
c) (-1; 3) ∩ (2; 5) = (2; 3)
d) (1; 2) ∪ (2; 5) = (1; 5)
Lời giải:
a) Mệnh đề Sai;
b) Mệnh đề Sai;
c) Mệnh đề Đúng;
d) Mệnh đề Sai;
Bài 1.34 trang 16 Sách bài tập Đại số 10: Cho a, b, c, d là những số thực và a < b < c < d. Xác định các tập hợp số sau:
a) (a; b) ∩ (c; d)
b) (a; c] ∩ [b; d)
c) (a; d) \ (b; c)
d) (b; d) \ (a; c)
Lời giải:
a) (a; b) ∩ (c; d) = ∅
b) (a; c] ∩ [b; d) = [b; c]
c) (a; d) \ (b; c) = (a; b] ∪ [c; d]
d) (b; d) \ (a; c) = [c; d)
Bài tập trắc nghiệm trang 16 Sách bài tập Đại số 10:
Bài 1.35: Cho a ∈ R. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. R \ (-∞; a) = (a; +∞)
B. (-∞; a) ∩ (a; +∞) = {a}
C. R \ (a; +∞) = (-∞; a]
D. (-∞; a) ∪ (a; +∞) = R
Lời giải:
Xem lại các khái niệm (-∞; a), (a; +∞), (-∞; a].
Đáp án: C
Bài 1.36: Cho a, b ∈ R. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (-∞; b) ∩ (a; +∞) = [a; b]
B. (-∞; b) ∩ (a; +∞) = (a; b)
C. (-∞; a) ∩ (-∞; b) = (a; b)
D. (-∞; b) ∩ (a; +∞] = (a; b)
Lời giải:
Xem lại các khái niệm (-∞; a), (a; b), [a; b], (a; +∞).
Đáp án: B