Chương 1: Mệnh đề – Tập hợp

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 10 Ôn tập chương 1 giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 10 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1.41 trang 18 Sách bài tập Đại số 10: Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.

a) Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.

b) Lập mệnh đề đảo của P.

c) Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới một mệnh đề kéo theo.

Lời giải:

a) P: ∀x (x ∈ A ⇒ x ∈ B)

b) Mệnh đề đảo là ∀x (x ∈ B ⇒ x ∈ A) hay “B là một tập con của A”

c) Phủ định của P là: “A không phải là một tập con của B”, hay “∃x(x ∈ A ⇒ x ∉ B)”

Bài 1.42 trang 18 Sách bài tập Đại số 10: Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.

b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1.

c) Có một số thực bằng số đối của nó.

Lời giải:

a) ∀x ∈ R: x + (-x) = 0 (đúng)

Phủ định là ∃ x ∈ R: x + (-x)≠ 0 (sai)

b) ∀x ∈ R \ {0}: x. 1/x = 1 (đúng)

Phủ định là ∃ x ∈ R \ {0}: x. 1/x ≠ 1 (sai)

c) ∃ x ∈ R: x = -x (đúng)

Phủ định ∀x ∈ R: x ≠ -x (sai)

Bài 1.43 trang 18 Sách bài tập Đại số 10: Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ R và x ∉ B. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào làm đúng

a) x ∈ A ∩ B

b) x ∈ A ∪ B

c) x ∈ A \ B

d) x ∈ B \ A

Lời giải:

Các mệnh đề đúng là b); c).

Bài 1.44 trang 19 Sách bài tập Đại số 10: Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:

a) (A ∩ B) ∪ A

b) (A ∪ B) ∩ B

c) (A \ B) ∪ A

d) (A \ B) ∩ (B \ A)

Lời giải:

a) (A ∩ B) ∪ A = A

b) (A ∪ B) ∩ B = B

c) (A \ B) ∪ A = A ∪ B

d) (A \ B) ∩ (B \ A) = ∅

Bài 1.45 trang 19 Sách bài tập Đại số 10: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số

a) (-∞; 3] ∩ (-2; +∞)

b) (-15; 7) ∪ (-2; 14)

c) (0; 12) \ [5; +∞)

d) R \ (-1; 1)

Lời giải:

a) (-∞; 3] ∩ (-2; +∞) = (-2; 3]

b) (-15; 7) ∪ (-2; 14) = ∅

c) (0; 12) \ [5; +∞) = (0; 5)

d) R \ (-1; 1) = (-∞ -1] ∪ [1; +∞)

Bài 1.46 trang 19 Sách bài tập Đại số 10: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số

a) R \ ((0; 1) ∪ (2; 3))

b) R \ ((3; 5) ∩ (4; 6))

c) (-2; 7) \ [1; 3]

d) ((-1; 2) ∪ (3; 5)) \ (1; 4)

Lời giải:

a) R \ ((0; 1) ∪ (2; 3)) = (-∞; 0) ∪ [1; 2] ∪ [3; +∞)

b) R \ ((3; 5) ∩ (4; 6)) = (-∞; 4) ∪ [5; +∞)

c) (-2; 7) \ [1; 3] = (-2; 1) ∪ (3; 7)

d) ((-1; 2) ∪ (3; 5)) \ (1; 4) = (-1; 1] ∪ [4; 5)

Bài 1.47 trang 19 Sách bài tập Đại số 10: Xác định các tập hợp sau

a) (-3; 5] ∩ Z

b) (1; 2) ∩ Z

c) (1; 2] ∩ Z

d) [-3; 5] ∩ N

Lời giải:

a) (-3; 5] ∩ Z = {-2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}

b) (1; 2) ∩ Z = {2}

c) (1; 2] ∩ Z = ∅

d) [-3; 5] ∩ N = {1, 2, 3, 4, 5}

Bài tập trắc nghiệm trang 19, 20 Sách bài tập Đại số 10:

Bài 1.48: Cho x ∈ R và các mệnh đề P: x < 1, Q: x2 < 1. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

A. P là điều kiện đủ của Q

B. P là điều kiện cần của Q

C. P là điều kiện cần và đủ của Q

D. Q là điều kiện cần của P

Lời giải:

Xét hai mệnh đề: “x < 1 ⇒ x2 < 1″ và “x2 < 1 ⇒ x < 1″.

Đáp án: B

Bài 1.49: Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?

A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B

B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A

C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A

D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A

Lời giải:

Xem lại các khái niệm A ⊂ B, A ∩ B, A \ B, B \ A.

Đáp án: B

Bài 1.50: Cho ba tập hợp A, B, C biết A ∩ B ∩ C = ∅. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. A ∩ B ⊂ C

B. A ∩ C ⊂ B

C. B ∩ C ⊂ A

D. A ∩B ∩ C ⊂ A

Lời giải:

Đáp án: D

Bài 1.51: Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

A. (a; b) ∪ (b; c) = (a; c)

B. (a; b) ∩ (b; c) = ∅

C. (a; c) \ (a; b) = (b; c)

D. (a; b) ∩ (b; c) = {b}

Lời giải:

Đáp án: B

Bài 1.52: Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

A. (-∞; c) ∪ (a; +∞) = R

B. (-∞; b) ∩ (a; c) = (a; b)

C. (a; +∞) \ (a; c) = (c; +∞)

D. (a; b] ∪ (b; c) = (a; c)

Lời giải:

Đáp án: C

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1103

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống