Chương 4: Giới hạn

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 11 Bài 2: Giới hạn của hàm số giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 11 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 4.18 trang 165 Sách bài tập Đại số 11: Dùng định nghĩa tìm các giới hạn

a)

b)

Lời giải:

a) = -4

b)

= +∞

Bài 4.19 trang 165 Sách bài tập Đại số 11: Cho hàm số

a) Vẽ đồ thị của hàm số f(x). Từ đó dự đoán về giới hạn của f(x) khi x → 0

b) Dùng định nghĩa chứng minh định nghĩa trên

Lời giải:

Bài 4.20 trang 165 Sách bài tập Đại số 11: a) Chứng minh rằng hàm số y = sinx không có giới hạn khi x → +∞

b) Giải thích bằng đồ thị kết luận ở câu a).

Lời giải:

a) Xét hai dãy số (an) với an = 2nπ và (bn) với (bn) = π/2 + 2nπ (n ∈ N)

Ta có, lim an = lim 2nπ = +∞;

Lim bn = lim(π/2 + 2nπ) = lim n(π/2n + 2π) = +∞

lim sin an = lim sin2nπ = lim 0 = 0

lim sin bn = lim sin(π/2 + 2nπ) = lim 1 = 1

Như vậy, an → +∞, bn →+∞ nhưng lim sin an ≠ lim sin bn. Do đó, theo định nghĩa, hàm số y = sinx không có giới hạn khi x → +∞

Bài 4.21 trang 165 Sách bài tập Đại số 11: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) cùng xác định trên khoảng (−∞;a). Dùng định nghĩa chứng minh rằng, nếu
thì

Lời giải:

Giả sử (xn) là dãy số bất kì thoả mãn n < a và xn → −∞

nên

nên

Do đó,

Từ định nghĩa suy ra

Bài 4.22 trang 165 Sách bài tập Đại số 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau :

a)

b)

c)

d)

Lời giải:

a) 0;

b) -∞;

c)

d) -∞ và +∞

Bài 4.23 trang 165 Sách bài tập Đại số 11: Tính các giới hạn sau:

 a)

 b)

 c)

 d)

 e)

 f)

 g)

 h)

Lời giải:

 a)

 b)

 c)

 d)

 e)

 f)

 g)

 h)

Bài 4.24 trang 166 Sách bài tập Đại số 11: Tính giới hạn của các hàm số sau khi x → +∞ và khi x → -∞

Lời giải:

a) Khi x → +∞

Khi x → -∞

b) Khi x → +∞

Khi x → -∞


c) Khi x → +∞

Khi x → -∞

Bài 4.25 trang 166 Sách bài tập Đại số 11: Cho khoảng K, x0 ∈ K và hàm số y = f(x) xác định trên K \ { x0}

Chứng minh rằng nếu thì luôn tồn tại ít nhất một số c thuộc K \ {x0} sao cho f(c) > 0

Lời giải:

nên với dãy số (xn) bất kì, xn ∈ K \ {x0} và xn → x0 ta luôn có

Từ định nghĩa suy ra f(xn) có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Nếu số dương này là 1 thì f(xn ) > 1 kể từ một số hạng nàođó trởđi.

Nói cách khác, luôn tồn tạiít nhất một số xk ∈ K \ {x0} sao cho f(xk) > 1.

Bài 4.26 trang 166 Sách bài tập Đại số 11: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞)

Chứng minh rằng nếu thì luôn tồn tại ít nhất một số c thuộc (a; +∞) sao cho f(c) < 0

Lời giải:

nên với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞

ta luôn có

Do đó

Theo định nghĩa suy ra −f(xn) có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Nếu số dương này là 2 thì −f(xn)>2 kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Nói cách khác, luôn tồn tại ít nhất một số xk ∈ (a;+∞) sao cho −f(xk ) > 2 hay f(xk) < −2 < 0

Đặt c = xk ta có f(c) < 0

Bài tập trắc nghiệm trang 166, 167 Sách bài tập Đại số 11:

 Bài 4.27: bằng:

 A. 1          B. +∞          C. -∞          D. -1

Lời giải:

Cách 1: Chọn đáp án từ nhận xét “Giới hạn của đa thức bậc lẻ với hệ số của biến bậc cao nhất là a, khi x → -∞ bằng +∞ (nếu a âm), bằng -∞ (nếu a dương)”.

Cách 2: Tính trực tiếp giới hạn.

Chọn đáp án: C

 Bài 4.28: bằng:

 A. 0          B. 1          C. 3          D. +∞

Lời giải:

Tính giới hạn bằng cách phân tích tử số ra thừa số.

Chọn đáp án: C

 Bài 4.29: bằng:

 A. 0          B. 1          C. -2/3          D. -∞

Lời giải:

Tính giới hạn bằng cách nhân tử số và mẫu số với biểu thức liên hợp của tử số.

Chọn đáp án: C

 Bài 4.30: bằng:

 A. 2          B. 3          C. +∞          D. -∞

Lời giải:

Tính giới hạn bằng cách chia tử số và mẫu số cho x3 hoặc x4.

Chọn đáp án: A

 Bài 4.31: Cho hàm số

 Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f(x) có giới hạn khi x → 1?

 A. m = -1          B. m = 1          C. m = -2          D. m = 2

Lời giải:

Tính giới hạn trái, giới hạn phải và cho bằng nhau để tính m.

Chọn đáp án: A

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1082

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống