Chương 5: Đạo hàm

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 11 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 5.40 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Đáp án:

Bài 5.41 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.42 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.43 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.44 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.45 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.46 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.47 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.48 trang 207 Sách bài tập Đại số 11: Giải phương trình f'(x) = 0, biết rằng

Lời giải:

Bài 5.49 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Giải các phương trình

Lời giải:

Bài 5.50 trang 208 Sách bài tập Đại số 11:

Lời giải:

Bài 5.51 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Chứng minh rằng f′(x) = 0 ∀x ∈ R , nếu:

a) f(x) = 3(sin4x + cos4x) − 2(sin6x + cos6x);

b) f(x) = cos6x + 2sin4x.cos2x + 3sin2x.cos4x + sins4x

Lời giải:

Cách 1. Chứng minh các biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.

Từ đó suy ra f′(x) = 0.

a) f(x) = 1 ⇒ f′(x) = 0;

b) f(x) = 1 ⇒ f′(x) = 0;

c) f(x) = (√2 − √6)/4 ⇒ f′(x) = 0;

d) f(x) = 3/2 ⇒ f′(x) = 0.

Cách 2. Lấy đạo hàm của f(x) rồi chứng minh rằng f′(x) = 0.

Bài 5.52 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm f′(1), f′(2), f′(3) nếu f(x) = (x − 1)(x − 2)2(x − 3)3.

Lời giải:

f'(1) = -8

f'(2) = 0

f'(3) = 0

Bài 5.53 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm f′(2) nếu f(x) = x2sin(x−2).

Lời giải:

Đáp số f'(2) = 4.

Bài 5.54 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Cho:

Với những giá trị nào của x thì :

a) y′(x) = 0;

b) y′(x) = −2;

c) y′(x) = 10

Lời giải:

y’ = x2 + x – 2

a) -2; 1

b) -1; 0

c) -4; 3

Bài 5.55 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.56 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (x – a)(x – b)

Lời giải:

Đáp án: y’ = 2x – (a + b)

Bài 5.57 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số:

Lời giải:

Bài 5.58 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (x + 1)(x + 2)2(x + 3)3

Lời giải:

Đáp án: y′ = 2(x + 2)(x + 3)2(3x2 + 11x + 9).

Bài 5.59 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (x.sin α + cos α)(x.cos α − sin α).

Lời giải:

Đáp án: y’ = xsin2α + cos2α.

Bài 5.60 trang 208 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (1 + nxm)(1 + mxn)

Lời giải:

y′ = mn[xn−1 + xm−1 + (m + n)xm+n−1].

Bài 5.61 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (1 – x)(1 – x2)2(1 – x3)3

Lời giải:

y′ = −(1 − x)2 (1 − x2)(1 − x3)2(1 + 6x + 15x2 + 14x3)

Bài 5.62 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.63 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.64 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.65 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.66 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.67 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = sin(cos2x). cos(sin2x).

Lời giải:

Đáp án: y′ = −sin2x.cos(cos2x).

Bài 5.68 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài 5.69 trang 209 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm trang 209, 210, 211 Sách bài tập Đại số 11:

Bài 5.70: Tìm đạo hàm của hàm số

Lời giải:

Chọn đáp án: A

Bài 5.71: Cho hàm số . Tìm y’

Lời giải:

Chọn đáp án: C

Bài 5.72: Tìm đạo hàm của hàm số y = tan2x – cot2x

Lời giải:

Chọn đáp án: D

Bài 5.73: Cho . Tính f'(π/6)

A. -2         B. -3         C. 2         D. 5

Lời giải:

Chọn đáp án: C

Bài 5.74: Tìm đạo hàm của hàm số y = (3 – sinx)3

A. 3(3 – sinx)            B. -3(3 – sinx)2cosx

C. -3(3 – sinx).cosx            D. -3(3 – sinx).cos2x

Lời giải:

Chọn đáp án: B

Bài 5.75: Cho . Tính f'(π/4)

Lời giải:

Chọn đáp án: D

Bài 5.76: Tìm đạo hàm của

Lời giải:

Chọn đáp án: A

Bài 5.77: Cho . Tính y'(1)

Lời giải:

Chọn đáp án: B

Bài 5.78: Cho f(x) = 5x2 – 16√x + 7. Tính f'(4); f'(1/4)

A. 36; -27/2            B. -36; 27/2

C. 1; 35            D. 36; -2

Lời giải:

Chọn đáp án: D

Bài 5.79: Cho g(x) = x2sin(x – 2). Tính g'(2).

A. -2            B. 4

C. 2            D. 1

Lời giải:

Chọn đáp án: B

Bài 5.80: Tìm đạo hàm của hàm số

Lời giải:

Chọn đáp án: D

Bài 5.81: Giải phương trình f'(x) = g(x), biết

g(x) = sinx và f(x) = (2 – x2)cosx + 2x.sinx.

Lời giải:

f’(x) = -2xcosx + (2 – x2)(-sinx) + 2sinx + 2xcosx.

f’(x) = g(x) ⇔ x2sinx = sinx ⇔ (x2 – 1) sinx = 0.

Chọn đáp án: C

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1118

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống