Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 12 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 2.6 trang 104 Sách bài tập Giải tích 12: Tìm tập xác định của các hàm số sau:


Lời giải:

a) Hàm số xác định khi x2 − 4x + 3 ≠ 0 hay x ≠ 1; x ≠ 3.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là R \ {1;3}.

b) Hàm số xác định khi x3 – 8 > 0 hay x > 2. Vậy tập xác định là (2; +∞).

c) Hàm số xác định khi x3 – 3x2 + 2x > 0 hay x(x – 1)(x – 2) > 0

Suy ra 0 < x < 1 hoặc x > 2. Vậy tập xác định là (0;1) ∩ (2;+∞)

d) Hàm số xác định khi x2 + x – 6 > 0 hay x < -3 và x > 2.

Vậy tập xác định là (−∞; −3) ∪ (2; +∞).

Bài 2.7 trang 104 Sách bài tập Giải tích 12: Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6

Lời giải:




Bài 2.8 trang 104 Sách bài tập Giải tích 12: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:

Lời giải:

a) Tập xác định: R\{0}

Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

Ta có: y′ < 0, ∀ x ∈ R \ {0} nên hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.

Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành, tiệm cận đứng là trục tung.

Bảng biến thiên:

Đồ thị của hàm số có tâm đối xứng là gốc tọa độ.

b) Tập xác định: D = (0; +∞)

Vì y’ < 0 ∀ x ∈ D nên hàm số nghịch biến.

Đồ thị có tiệm cận đứng là trục tung, tiệm cận ngang là trục hoành.

Bảng biến thiên:

c) Tập xác định: D = (0; +∞)

y′ > 0, ∀ x ∈ D

Vì y′ > 0, ∀ x ∈ D nên hàm số nghịch biến.

Đồ thị không có tiệm cận.

Bảng biến thiên

Đồ thị

Bài 2.9 trang 104 Sách bài tập Giải tích 12: Vẽ đồ thị của các hàm số y = x2 trên cùng một hệ trục tọa độ. Hãy so sánh giá trị của các hàm số đó khi x = 0,5; 1; 3/2; 2; 3; 4.

Lời giải:

Đặt f(x) = x2, x ∈ R

Đồ thị:

Từ đồ thị của hai hình đó ta có:

f(0,5) < g(0,5);

f(1) = g(1) = 1;

f(3/2) > g(3/2), f(2) > g(2);

f(3) > g(3), f(4) > g(4).

Bài tập trắc nghiệm trang 104, 105 Sách bài tập Giải tích 12:

Bài 2.10: Tìm x, sao cho x-4 = 16

A. 2;              B. -2;

C. 0,5;              D. 4.

Bài 2.11: Tìm số lớn nhất trong các số: 0,3π; 0,30,5; 0,32/3; 0,33,1415.

A. 0,3π;              B. 0,30,5;

C. 0,32/3;              D. 0,33,1415.

Bài 1.12: Tìm giá trị nhỏ nhất trong các số:


Bài 2.13: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Bài 2.14: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Lời giải:

Bài 2.10: Đáp án: C.

Bài 2.11: Đáp án: B.

Bài 2.12: Đáp án: C.

Bài 2.13: Đáp án: D.

Bài 2.14: Đáp án: B.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 997

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống