Phần Số học – Chương 2: Số nguyên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 6 Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 112 trang 84 SBT Toán 6 Tập 1: Tính 225.8. từ đó suy ra kết quả của:

a. (-225).8

b. (-8) .225

c. 8.(-225)

Lời giải:

Ta có: 225.8 = 1800

a. (-225).8 = -1800

b. (-8).225 = -1800

c. 8.(-225) = -1800

Bài 113 trang 84 SBT Toán 6 Tập 1: Thực hiện phép tính

a. (-7).8

b. 6.(-4)

c. (-12).12

d. 450.(-2)

Lời giải:

a. (-7).8 = -56

b. 6.(-4) = -24

c. (-12).12 = -144

d. 450.(-2) = -900

Bài 114 trang 84 SBT Toán 6 Tập 1: Không làm phép tính, hãy so sánh:

a. (-34).4 với 0

b. 25.(-7) với 25

c. (-9).5 với -9

Lời giải:

a. Vì (-34).4 là số nguyên âm nên (-34).4 < 0

b. Vì 25.(-7) là số nguyên âm nên 25.(-7) < 25

c. Vì (-9).5 < 0 nên -9 < 0 và |(-9).5| > |-9| nên (-9).5 < -9

Bài 115 trang 84 SBT Toán 6 Tập 1: Điền vào ô trống trong bảng

Lời giải:

Bài 116 trang 85 SBT Toán 6 Tập 1: Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để máy một bộ áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu xen-ti-met biết:

a. x = 15?

b. X = -10?

Lời giải:

Chiều dài của vải tăng mỗi ngày là: 350.x (cm

a. Với x = 15; ta có: 350.15 = 5250 (cm)

b. Với x = -10, ta có: 350.(-10) = -3500 (cm)

Bài 117 trang 85 SBT Toán 6 Tập 1: Dự đoán giá tị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không?

a. (-8).x = 72

b. 6.x = -54

c. (-4).x = -40

d. (-6)x. = -66

Lời giải:

a. Ta có: 8.9 = 72. Dự đoán x = 9

Thử lại: (-8).9 = -72. Vậy x = 9

b. Ta có: 6.9 = 54. Dự đoán x = -9

Thử lại: 6.(-9) = -54. Vậy x = -9

c. Ta có: 4.10 = 40. Dự đoán x = 10

Thử lại: (-4) .10 = -40. Vậy x = 10

d. Ta có: 6.11 = 66. Dự đoán: x = 11

Thử lại (-6).11 = -66. Vậy x = 11

Bài 118 trang 85 SBT Toán 6 Tập 1: Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi x = -5:

a. x + x + x + x + x

b. x – 3 + x – 3 + x – 3 + x -3

Lời giải:

a. ta có: x +x + x + x + x = 5x

với x = -5, ta có: 5x = 5.(-5) = -25

b. x – 3 + x -3 + x -3 + x -3 = (x – 3) .4

với x = -5, ta có: (-5 -3).4 = (-8).4 = -32

Bài 119 trang 85 SBT Toán 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: (12 -17).x khi x = 2, x = 4, x = 6

Lời giải:

Ta có: (12 -17).x = (-5) .x

Với x = 2, ta có: (-5).2 = -10

Với x = 4, ta có (-5).4 = -20

Với x = 6, ta có (-5).6 = -30

Bài 10.1 trang 85 SBT Toán 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức, với x = -7; y = -5

a) 4x – 3y ;

b) x(y + 9) + 5x

Lời giải:

a) 4x – 3y = 4.(-7) – 3.(-5) = -28 – (-15) = -28 + 15 = -13

b) x(y + 9) + 5x = (-7)(-5 + 9) + 5(-7) = (-7).4 + 5.(-7) = -28 – 35 = -63

Bài 10.2 trang 85 SBT Toán 6 Tập 1: Tính tổng:

a) S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010 ;

b) P = 0 – 2 + 4 – 6 + … + 2010 – 2012.

Lời giải:

a) S = (1 – 2) + (3 – 4) + … + (2009 – 2010)

= (-1) + (-1) + … + (-1)

= (-1).1005 = -1005

b) P = (0 – 2) + (4 – 6) + … + (2010 – 2012)

= (-2) + (-2) + … + (-2)

= (-2).503 = -1006

Bài 10.3 trang 85 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho:

a) 4(x – 8) < 0 ;

b) -3(x – 2) < 0.

Lời giải:

a) Chẳng hạn x∈{7, 6, 5, 4, 3,…}

Khi x < 8 thì x – 8 < 0 nên 4(x – 8) < 0 ;

b) Chẳng hạn x∈{3, 4, 5, 6, 8,…}.

Khi x > 2 thì x – 2 > 0 nên -3(x – 2) < 0.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1069

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống