Phần Số học – Chương 2: Số nguyên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 6 Ôn tập chương 2 Số học giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 159 trang 93 SBT Toán 6 Tập 1: Trên trục số cho hai điểm c, d (hình dưới)

a. Xác định các điểm –c, -d trên trục số

b. Xác định các điểm |c|, |d|, |-c|, |-d| trên trục số

c. So sánh các số c,d, -c, -d |c|, |d|, |-c| , |-d| vói 0

Lời giải:

a,b. Cac điểm –c, -d, |c|, |d| |-c|, |-d| được biểu diễn trên trục số:

C, vì c > 0 nên –c < 0, |c| và |-c| > 0

Vì d < 0 nên – d < 0, |d| và |-d| > 0

Bài 160 trang 93 SBT Toán 6 Tập 1: Cho số nguyên b. so sánh b với –b, -b với 0

Lời giải:

Nếu b > 0 thì b > -b và –b < 0

Nếu b = 0 thì b = -b = 0

Nếu b < 0 thì – b > 0 và b < -b

Bài 161 trang 93 SBT Toán 6 Tập 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-33,28,4,-4,-15,18,0,2,-2

Lời giải:

-33,-15,-4,-2,0,2,4,18,28

Bài 162 trang 93 SBT Toán 6 Tập 1: Tính các tổng sau:

a. [(-8) + (-7)] + (-10)

b. 555 – (-333) – 100 – 80

c. – (-229) + (-219) – 401 + 12

d. 300 – (-200) – (-120) + 18

Lời giải:

a. . [(-8) + (-7)] + (-10) = (-15) + (-10) = -25

b. 555 – (-333) – 100 – 80 = (555 + 333) –(100 + 80) = 888 – 180 = 708

c. – (-229) + (-219) – 401 + 12 = (229 – 219) –( 401 – 12) = 10 – 389 = -379

d. 300 – (-200) – (-120) + 18 = (300 + 200) + (120 + 18) = 500 + 138= 638

Bài 163 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Liệt ke và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:

a. -4 < x < 5

b. -7 < x < 5

c. -19 < x < 20

Lời giải:

a. -4 < x < 5 =⇒ x ∈ {-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

Ta có (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 4 = 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4

b.Ta có: (-6) + (-5) + (-4) +(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 =[(-6) + 6] + [(-5) + 5]+[(-4) +4]+ [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 +(-11) = 0 + 0 + 0 + 0 +0+ 0+ 0+ (-11) = -11 -7 < x < 5 ⇒ x ∈ {-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

c. -19 < x < 20 ⇒ x ∈ { -18;-17;…;17;18;19}

Ta có: (-18) + (-17) + … + 17+ 18 + 19

= [(-18) + 18] + [(-17) + 17] +…+[(-1) + 1] + 0 + 19 = 19

Bài 164 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm số nguyên a, biết:

a. |a| = 4

b. |a| = 0

c. |a| = -3

d. |a| = |-8|

e. -13.|a| = -26

Lời giải:

a. . |a| = 4 ⇒ a =4 hoặc a = -4

b. |a| = 0 ⇒ a = 0

c. |a| = -3 ⇒ không có trường hợp nào của a vì |a| > 0

d. |a| = |-8|⇒ hoặc a = 8 hoặc a = -8

e. -13.|a| = -26 ⇒ |a| = 2 ⇒ a = 2 hoặc a = -2

Bài 165 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tính: a. (-3).(-4).(-5)

b. (-5 + 8).(-7)

c. (-6 – 3).(-6 + 3)

d. (-4 -14): (-3)

Lời giải:

a. (-3).(-4).(-5) = -(3.4.5) = -60

b. (-5 + 8).(-7) = 3.(-7) = -21

c. (-6 – 3).(-6 + 3) = (-9) .(-3) = 27

d. (-4 -14): (-3) = (-18) : (-3) = 6

Bài 166 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tính:

a. (-8)2.33

b. 92.(-5)4

Lời giải:

a. (-8)2.33 = 64.27 = 1728

b. 92.(-5)4 = 81.625 = 50625

Bài 167 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm số nguyên x biết:

a. 2.x – 18 = 10 ⇒ 2.x = 10 + 18 ⇒ 2.x = 28 ⇒ x = 28 : 2 ⇒ x = 14

b. 3.x + 26 = 5

c. |x – 2| = 0

Lời giải:

a. 2.x – 18 = 10 ⇒ 2.x = 10 + 18 ⇒ 2.x = 28 ⇒ x = 28 : 2 ⇒ x = 14

b. 3.x + 26 = 5 ⇒ 3.x = 5 – 26 ⇒ 3.x = -21 ⇒ x = (-21) : 3 ⇒ x = -7

c. |x -2| =0 ⇒ x – 2 = 0 ⇒ x = 2

Bài 168 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tính (một cách hợp lí):

a. 18.17 – 3.6.7

b. 54 – 6.(17 + 9)

c. 33.(17 – 5) – 17(33 -5)

Lời giải:

a. 18.17 – 3.6.7 = 18 .17 – 18.7 = 18.(17 -7) = 18.10 = 180

b. 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102

c. 33.(17 – 5) – 17.(33 -5) = 33.7 – 33.5 – 17.33 + 17.5 = (33.17 – 33. 17) – 5.(33 -17)

= 0 – 5.16 -80

Bài 169 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}

a. Có bao nhiêu tích a.b (với a∈A và b∈B) được tạo thành?

b. Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?

c. Có bao nhiêu tích là bội của 9?

d. Có bao nhiêu tích là ước của 12?

Lời giải:

Các giá trị của a,b và a.b được thể hiện trong bảng sau:

a. Có 12 tích a.b được tạo thành

b. Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0

c. Có 6 tích là bội của 9

d. Có 2 tích là ước của 12

Bài II.1 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:

a) (a + b)(a + b) ;     b) (a – b)(a – b)

Lời giải:

a) (a + b)(a + b) = a.a + a.b + b.a + b.b

= a2 + 2ab + b2

b) (a – b)(a – b) = a.a – a.b – b.a + b.b

= a2 – 2ab + b2

Bài II.2 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm các số nguyên x sao cho (x – 3) là ước của 13.

Lời giải:

Ư(13) = {1,−1,−13,13}

Vậy x = -10, 2, 4, 16.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1126

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống