Phần Đại số – Chương 2: Hàm số và đồ thị

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 7 Bài 5: Hàm số giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 35 trang 72 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:

a.

x -3 -2 -1 1/3 1/2 2
y -4 -6 -12 36 24 6

b.

x 4 4 9 16
y -2 2 3 4

c.

x -2 -1 0 1 2
y 1 1 1 1 1

Lời giải:

a. Trong bảng ta thấy ứng với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị của y. Theo định nghĩa thì y là hàm số của đại lượng x.

b. Trong bảng ta thấy ứng với mối giá trị x = 4 có hia giá trị khác nhau của y là 2 và -2. Theo định nghĩa thì y không phải là hàm số của đại lượng x.

c. Trong bảng ta thấy ứng với mỗi giá trị của x ta luôn xã định được chỉ một giá trị của y. Theo định nghĩa thì y là hàm số của đại lượng x. ở đây giá trị của y không đổi nên hàm số là hằng.

Bài 36 trang 72 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 15/x

a. Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:

x -5 -3 -1 1 3 5 15
y=f(x)

b. f(-3) = ? f(6) = ?

Lời giải:

a. Điền giá trj y = f(x) vào bảng sau:

x -5 -3 -1 1 3 5 15
y=f(x) -3 -5 -15 15 5 3 1

b. f(-3) = 15/(-3)=-5

f(6) =15/6=5/2

Bài 37 trang 72 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 2x2 – 5

Hãy tính: f(1); f(-2); f(0); f(2)

Lời giải:

Ta có: f(1) = 2.12 – 5 = 2 – 5 = -3

f(-2) = 2.(-2)2 – 5 = 4 – 5 = -1

f(0) = 2.02 – 5 = 0 – 5 = -5

f(2) = 2.22 – 5 = 2.4 – 5 = 3

Bài 38 trang 72 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số y = f(x) = 2 – 2x2. Hãy tìm khẳng định đúng.

a. f(1/2)=0

b. f((-1)/2)=4

c. f(1/2)=3/2

d. f((-1)/2)=5/2

Lời giải:

a. f(1/2)=0 sai

b. f((-1)/2)=4 sai

c. f(1/2)=3/2 đúng

d. f((-1)/2)=5/2 sai

Bài 39 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số y = 3/5 x

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

x -5 3,5 10
y -0,5 0

Lời giải:

x -5 3,5 10
y -3 -0,5 0 2,1 6

Bài 40 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng:

a.

x 1 1 4 4
y -1 1 -2 2

b.

x 1 2 3 4
y 4 2 3 1

Lời giải:

Đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng

Bài 41 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số y=8/x. Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -1.

Lời giải:

Đặt: y = f(x). Ta có:

f(2) = 8/2=4    f(4) = 8/4=2    f(-1) = 8/(-1)=-8

f(-4) = 8/(-4)=-2

Bài 42 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số y = f (x) = 5 – 2x

a. Tính f(-2), f(-1), f(0), f(3)

b. Tính các giá trị của x tương ứng với y =5; 3;-1

Lời giải:

a. F(-2) = 5 -2.(-2) = 5 + 4 =9

F(-1) =5 – 2.(-1) = 5 + 2 = 7

F(0) = 5 – 2.0 = 5

F(3) = 5 – 2.3 = 5 – 6 =-1

b. y = 5 – 2x ⇒ x =(5-y)/2 => y = 5 ⇒ x =(5-5)/2-0

y = 3 ⇒ x =(5-3)/2=2/2=1

y = -1 => x =(5-y)/2=(5-(-1))/2=3

Bài 43 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số y = -6x. Tìm các giá trị của x sao cho:

a. y nhận giá trị dương

b. y nhận giá trị âm

Lời giải:

a, y= -6x

y > 0 ⇒ -6x > 0 ⇒ x< 0

vậy mọi x ∈ R và x<0 thì y= -6x>0

b, y= -6x

y < 0 ⇒ -6x < 0 ⇒ x> 0

vậy mọi x ∈ R và x> 0 thì y= -6x< 0

Bài 5.1 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hàm số y = f(x) được xác định bởi tập hợp:

{(-3 ; 6) ; (-2 ; 4) ; (0 ; 0) ; (1 ; -2) ; (-3 ; 6)

Lập bảng các giá trị tương ứng x và y của các hàm số trên.

Lời giải:

x -3 -2 0 1 3
y 6 4 0 -2 -6

Bài 5.2 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số: y = f(x) = 3x2 – 1. Khi đó:

(A) f(-1) = 2;

(B) f(-2) = -13;

(C) f(-3) = 27;

(D) f(0) = 0.

Lời giải:

(A).

Bài 5.3 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số y = f(x) = |x+1|. Tính f(-2), f(2).

Lời giải:

f(-2) = |-2+1| = |-1| = 1.

f(2) = |2+1| = 3.

Bài 5.4 trang 73 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho hàm số y = f(x) = (-2x)/3 nhận giá trị dương, thì:

(A) x > 0;

(B) x < 0;

(C) x = 0;

(D) chưa biết dấu của x.

Lời giải:

Đáp số: (B)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1055

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống