Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Toán Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 2
- Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 2
Sách Giải Sách Bài Tập Toán 7 Bài 7: Mặt phẳng tọa độ giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 44 trang 74 sách bài tập Toán 7 Tập 1: a. Viết toạ độ các điểm M, N , P , Q trong hình dưới
b. Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N; P và Q
Lời giải:
a. Ta có:
M(2;3), N(3;2), P(0;-3), Q(-3;0)
b. Hoành độ của ddiemr M là tung độ của điểm N, tung độ của điểm N là hoành độ của điểm M
Hoành độ của điểm P là tung độ của điểm Q, tung độ của điểm Q là hoành độ của điểm P
Bài 45 trang 74 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu các điểm:
A(2;-1,5); B (-3;3/2) C(2,5;0)
Lời giải:
Bài 46 trang 74 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Xem hình dưới hãy cho biết:
a. Tung độ của các điểm A, B
b. Hoành độ của các điểm C, D
c. Tung độ của một điểm bất kì trên trục hoành và hoành độ của một điểm bất kì trên trục tung
Lời giải:
a. Tung độ của điểm A, B bằng 0
b. Hoành độ của điểm C, D bằng 0
c. Tung độ của một điểm bất kì trên trục hoành bằng 0 và hoành độ của một điểm bất kì trên trục tung bằng 0
Bài 47 trang 75 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật MNPQ và của tam giác ABC trong hình dưới
Lời giải:
Toạ độ đỉnh của hình chữ nhật MNPQ là:
M(2;3); N(5;3);P(5;1);Q(2;1)
Toạ độ các đỉnh tam giác ABC là:
A(-3;3);B(-1;2);C(-5;0)
Bài 48 trang 75 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Vẽ một hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm
G(-2;-0,5);H(-1;-0,5);I(-1;-1,5);K(-2;-1,5)
Lời giải:
Hình vẽ:
Tứ giác GHIK là hình vuông
Bài 49 trang 75 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cân nặng và tuổi của 4 bạn được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (hình dưới) (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 năm, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 2,5kg). Hỏi:
a. Ai là người nặng nhất và nặng bao nhiêu cân?
b. Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c. Giữa Hương và Liên ai nặng hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Lời giải:
a. Bạn Hùng nặng nhất và nặng 40kg
b. Bạn Dũng ít tuổi nhất và có 14 tuổi
c. Bạn Liên nặng hơn bạn Hương nhưng nhỏ hơn bạn Hương
Bài 50 trang 76 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của các góc phần tư thư I, III
a. Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ là bao nhiêu?
b. Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của điểm M nằm trên đường phân giác đó?
Lời giải:
Hình vẽ:
a. Điểm A có hoành độ bằng 2 thì điểm A có tung độ bằng 2.
b. Điểm M nằm trên tia phân giác của góc vuông số I và số III thì có tung độ và hoành độ bằng nhau
Bài 51 trang 76 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của các góc phần tư thứ II,IV.
a. Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ là bao nhiêu?
b. Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của điểm M nằm trên đường phân giác đó?
Lời giải:
Hình vẽ:
a. Điểm A có hoành độ bằng 2 thì điểm A có tung độ bằng – 2.
b. Điểm M nằm trên tia phân giác của góc vuông số I và số III thì có tung độ và hoành độ đối nhau
Bài 52 trang 76 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm toạ độ của đỉnh thứ tư của hình vuông trong mỗi trường hợp dưới đây(hình dưới).
Lời giải:
a. Điểm C cách điểm B là 6 ô vuông thì điểm D cách điểm A cũng 6 ô vuông.
Điểm C cách trục hoành 3 ô vuông thì điểm D cách trục hoành 3 ô vuông phía dưới, do đó điểm D(4;-3)
b. Điểm P cách điểm N là 4 ô chéo thì điểm Q cách điểm M cũng 4 ô chéo.
Điểm N cách trục hoành 2 ô vuông thì điểm Q cách trục hoành 2 ô vuông Q(6;2).
Bài 6.1 trang 76 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
a) Mỗi điểm M xác định………….(x_0 ; y_0). Ngược lại, mỗi cặp số (x_0 ; y_0)…………điểm M.
b) Cặp số (x_0 ; y_0) là tọa độ của điểm M, x_0 là…………….và y_0 là…………của điểm M
c) Điểm M có tọa độ……………….. được kí hiệu là M(x_0 ; y_0).
Lời giải:
Bài 6.1 SBT trang 76 toán 7 tập 1.
Bài 6.2 trang 77 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Xem hình bs1 và điền Đ, S vào ô trống trong bảng sau:
Tọa độ của điểm | Đáp số |
1) M(2; -3) | |
2) M(-3; 2) | |
3) N(2; -3) | |
4) N(3; -2) | |
5) P(-1; -2) | |
6) Q(0; -2) | |
7) Q(-2; 0) |
Lời giải:
1) S; 2) Đ; 3) Đ; 4) S; 5) Đ; 6) S; 7) Đ.
Bài 6.3 trang 77 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Vẽ một hệ trục tọa độ
a)Vẽ một đường thẳng m song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0; 3). Em có nhận xét gì về tung độ của các điểm trên đường thẳng m.
b) Vẽ một đường thẳng n vuông góc với trục hoành tại điểm (2; 0). Em có nhận xét gì về hoành độ của các điểm trên đường thẳng n.
Lời giải:
Bài 6.3 SBT trang 77 toán 7 tập 1.
Bài 6.4 trang 77 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm : M(2; 3); N(-2; 3); P(2; -3); Q(-2; -3). Các đoạn thẳng song song với trục hoành là:
(A) MP và QP;
(B) MP;
(C) PQ;
(D) NP và MQ.
Lời giải:
Đáp số: (C).