Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Toán Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 2
- Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 2
Sách Giải Sách Bài Tập Toán 7 Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 38 trang 25 sách bài tập Toán 7 Tập 2: Tính f(x) + g(x) với:
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5
g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5
Lời giải:
Thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến:
* Ta có: f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5 = x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5
g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5 = x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1
* f(x) + g(x):
Bài 39 trang 25 sách bài tập Toán 7 Tập 2: Tính f(x) – g(x) với:
f(x) = x7 – 3x2 – x5 + x4 – x2 + 2x – 7
g(x) = x – 2x2 + x4 – x5 – x7 – 4x2 – 1
Lời giải:
Thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến:
* Ta có: f(x) = x7 – 3x2 – x5 + x4 – x2 + 2x – 7
= x7 – x5 + x4 – 4x2 + 2x – 7
g(x) = x – 2x2 + x4 – x5 – x7 – 4x2 – 1
= -x7 – x5 + x4 – 6x2 + x – 1
* f(x) – g(x)
Bài 40 trang 25 sách bài tập Toán 7 Tập 2: Cho các đa thức:
f(x) = x4 – 3x2 + x – 1
g(x) = x4 – x3 + x2 + 5
a. Tìm h(x) biết f(x) + h(x) = g(x)
b. Tìm h(x) biết f(x) – h(x) = g(x)
Lời giải:
a. Ta có: f(x) + h(x) = g(x)
Suy ra: h(x) = g(x) – f(x) = (x4 – x3 + x2 + 5) – (x4 – 3x2 + x – 1)
= x4 – x3 + x2 + 5 – x4 + 3x2 – x + 1
= -x3 + 4x2 – x + 6
b. Ta có: f(x) – h(x) = g(x)
Suy ra: h(x) = f(x) – g(x) = (x4 – 3x2 + x – 1) – (x4 – x3 + x2 + 5)
= x4 – 3x2 + x – 1 – x4 + x3 – x2 – 5
= x3 – 4x2 + x – 6
Bài 41 trang 26 sách bài tập Toán 7 Tập 2: Cho các đa thức:
f(x) = anXn + an – 1Xn– 1 + … + a1x + ao
g(x) = bnXn + bn – 1Xn– 1 + … + b1x + bo
a. Tính f(x) + g(x)
b. Tính f(x) – g(x)
Lời giải:
a.
f(x) = anXn + an – 1Xn– 1 + … + a1x + ao
+
g(x) = bnXn + bn – 1Xn– 1 + … + b1x + bo
——————————————————–
f(x) + g(x) = (an + bn)Xn + (an – 1 + bn – 1)Xn– 1 + ….. + (a1 + b1)x + (ao + bo)
b.
f(x) = anXn + an – 1Xn– 1 + … + a1x + ao
–
g(x) = bnXn + bn – 1Xn– 1 + … + b1x + bo
——————————————————–
f(x) – g(x) = (an – bn)Xn + (an– 1 – bn – 1)Xn– 1 + ..… + (a1 – b1)x + (ao – bo)
Bài 42 trang 26 sách bài tập Toán 7 Tập 2: Tính f(x) + g(x) – h(x) biết:
f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1
g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
h(x) = x4 – 3x2 + 2x – 5
Lời giải:
Ta có: f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1
g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
h(x) = x4 – 3x2 + 2x – 5
Suy ra: f(x) + g(x) – h(x)
= (x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1) + (x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3) – (x4 – 3x2 + 2x – 5)
= x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 + x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 – x4 + 3x2 – 2x + 5
= (1 + 1)x5 – (2 + 1)x4 – 4x3 + (1 + 1 + 3)x2 – (2 + 5 + 2)x + (1 + 3 + 5)
= 2x5 – 3x4 – 4x3 + 5x2 – 9x + 9
Bài 8.1 trang 26 sách bài tập Toán 7 Tập 2: Cho
f(x) = x2 + 2x3− 7x5 − 9 − 6x7 + x3 + x2 + x5 − 4x2 + 3x7;
g(x) = x5 + 2x3 − 5x8 − x7 + x3 + 4x2 -5x7 + x4 − 4x2 − x6 – 12;
h(x) = x + 4x5 − 5x6 − x7 + 4x3 + x2 − 2x7 + x6 − 4x2 − 7x7 + x.
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến.
b) Tính f (x) + g (x) – h (x)
Lời giải:
a) f(x) = −9 − 2x2+3x3 − 6x5 − 3x7
g(x) = −12 + 3x3 + x4 + x5 − 6x7− 5x8
h(x) = 2x − 3x2 + 4x3 + 4x5 − 4x6 − 10x7
b) f(x) + g(x) − h(x) = −21 − 2x + x2 + 2x3 + x4 − 9x5 + 3x6 + x7 − 5x8.
Bài 8.2 trang 26 sách bài tập Toán 7 Tập 2: Thu gọn đa thức (4x3 + 2x2 − 1) − (4x3 − x2 + 1) ta được:
(A) x2
(B) x2 − 2
(C) 3x2 – 2
(D)8x3 + x2
Hãy chọn phương án đúng.
Lời giải:
Chọn đáp án C