Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Toán Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 2
- Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 2
Sách Giải Sách Bài Tập Toán 7 Ôn tập chương 1 giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 130 trang 32 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x biết
Lời giải:
Bài 131 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm số nghịch đảo của a biết:
a. a = 0,25;
d. a = 0;
Lời giải:
a. Số nghịch đảo của a là 4;
b. Số nghịch đảo của a là 7;
c. Số nghịch đảo của a là -3/4;
d. a= 0 không có số nghịch đảo;
Bài 132 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Chứng minh rằng số nghịch đảo của một số hữu tỉ âm cũng là một số âm.
Lời giải:
Gọi số hữu tỉ âm là x, ta có x ≠ 0. Số nghịch đảo của x là 1/x
Vì ax.(1/x) = 1 > 0 nên x và (1/x) cùng dấu,mà x < 0 nên (1/x) < 0
Bài 133 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. x : (-2,14) = (-3,12) : 12
Lời giải:
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 12
⇔ a.1,2 = ( -2,14).(-3,12) ⇔ x = 5,564
Bài 134 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Từ tỉ lệ thức
Hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
Lời giải:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Bài 135 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 3/4. Tính diện tích miếng đất này
Lời giải:
Gọi chiều dài miếng đất là a, chiều rộng là b, ta có:
a + b = 70 : 2 = 35 và
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Chiều dài miếng đất là 20m và chiều rộng là 15m
Diện tích miếng đất là 300m2
Bài 136 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hãy cho một ví dụ minh hoạ để bác bỏ mệnh đề sau: “Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ”
Lời giải:
√5+(-√5) = 0 ∈ Q
Bài 137 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1: a. Các đẳng thức sau có đúng không?
b, Hãy cho và kiểm tra hai đẳng thức như trên
Lời giải:
Bài 138 trang 33 sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải:
Bài 139 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Lời giải:
Bài 140 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho x, y ∈ Q. Chứng tỏ rằng
a) |x + y| ≤ |x| + |y|.
b) |x – y| ≥ |x| – |y|.
Lời giải:
a) Với mọi x, y ∈ Q ta luôn có x ≤ |x| và -x ≤ |x|;
y ≤ |y| và -y ≤ |y| ⇒ x + y ≤ |x| + |y| và -x – y ≤ |x| + |y|
hay x + y ≥ -(|x| + |y|).
Do đó –(|x| + |y|) ≤ x + y ≤ |x| + |y|.
Vậy |x + y| ≤ |x| + |y|.
(Dấu “=” xảy ra khi xy ≥ 0.
b) Theo câu a ta có: |x – y| + |y| ≥ |x – y + y| = |x| ⇒ |x – y| ≥ |x| – |y|.
Bài 141 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = |x – 2001| + |x -1|
Lời giải:
Vì |1 – x| = |x – 1| nên A = |x – 2001| + |x – 1|
= |x – 2001| + |1 – x| ≥| x – 2001 + 1 – x| =2000
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2000 khi x – 2001 và 1 – x cùng dấu
Vậy 1 ≤ x ≤ 2001
Bài I.1 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tích 25.95.28.98 bằng:
(A) 1113 ; (B) 1140 ;
(C) 32426 ; (D) 1813.
Hãy chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Chọn (D) 1813
Bài I.2 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Thương 1230/3615 bằng:
(A) 415 ; (B) (1/3)15;
(C) (1/3)2; (D) 1.
Hãy chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Chọn (A) 415.
Bài I.3 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1:
Hãy chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Chọn (C) 5/12.
Bài I.4 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho a + b + c = a2 + b2 + c2 = 1 và x : y : z = a : b : c.
Chứng minh rằng: (x + y + z)
2 = x
2 + y
2 + z
2.
Lời giải:
Bài I.5 trang 34 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x, y biết
Lời giải:
Đặt x2 = a (a ≥ 0), y2 = b (b ≥ 0)
Từ (1) và (2) suy ra a/9 = b ⇒ a = 9b
Do a2b2 = 81 nên (9b2).b2 = 81 ⇒ 81b4 = 81 ⇒ b4 = 1 ⇒ b = 1 (vì b ≥ 0)
Suy ra a = 9 . 1 = 9
Ta có x2 = 9 và y2 = 1. Suy ra x = ±3, y = ±1.
Bài I.6 trang 35 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Với giá trị nào của x thì A = |x − 3| + |x − 5| + |x − 7| đạt giá trị nhỏ nhất?
Lời giải:
Ta biết rằng |A| ≥ A (Dấu ”=” xảy ra khi và chỉ khi A ≥ 0)
|A| = |-A| và |A| ≥ 0 (Dấu ”=” xảy ra khi và chỉ khi A = 0)
Ta có A = |x − 3| + |x − 5| + |x − 7| ≥ x – 3 + 0 + 7 – x = 4
Dấu ”=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy với x = 5 thì A đạt giá trị nhỏ nhất là 4.
Bài I.7 trang 35 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Với giá trị nào của x thì B = |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 5| đạt giá trị nhỏ nhất?
Lời giải:
B = |x − 1| + |x − 2| + |3 − x| + |5 − x|
⇒ B ≥ x – 1 + x – 2 + 3 – x + 5 – x
Dấu ”=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy với 2 ≤ x ≤ 3 thì B đạt giá trị nhỏ nhất là 5.