Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Giải Sách Bài Tập Vật Lí 11 – Bài 30: Sách Giải bài toán về hệ thấu kính giúp HS giải bài tập, nâng cao khả năng tư duy trừu tượng, khái quát, cũng như định lượng trong việc hình thành các khái niệm và định luật vật lí:

Bài 30.1 trang 84 Sách bài tập Vật Lí 11: Chỉ ra câu khẳng định sai

Chiếu một chùm sáng song song vào một hệ gồm hai thấu kính mỏng đặt đồng trục. Chùm tia ló

A. có thể là chùm hội tụ

B. có thể là chùm phân kì

C. có thể là chùm song song

D. không thể là chùm song song

Lời giải:

Đáp án D

Có hai thấu kính L1 và L2 (Hình 30.1) được ghép đồng trục với F1’ = F2 (tiêu điểm ảnh chính của L1 trùng tiêu điểm vật chính của L2).

Dùng các giả thiết này để chọn đáp án đúng ở các câu hỏi từ 30.2 tới 30.5 theo quy ước :

(1): ở trên O1X

(2): ở trên O2Y.

(3): ở trong đoạn O1O2

(4): không tồn tại (trường hợp không xảy ra).

Bài 30.2 trang 84 Sách bài tập Vật Lí 11: Nếu L1 và L2 đều là thấu kính hội tụ thì điểm trùng nhau của F1’ và F2 có vị trí :

A. (1).     B. (2).     C. (3)    D.(4).

Lời giải:

Đáp án C

Bài 30.3 trang 84 Sách bài tập Vật Lí 11: Nếu L1 là thấu kính hội tụ và L2 là thấu kính phân kì thì điểm trùng nhau của F1’ và F2 có vị trí:

A.(l).     B. (2).    C.(3)     D.(4).

Lời giải:

Đáp án B

Bài 30.4 trang 84 Sách bài tập Vật Lí 11: Nếu L1 là thấu kính phân kì và L2 là thấu kính hội tụ thì điểm trùng nhau của F1’ và F2 có vị trí :

A. (1).    B. (2).     C. (3).    D.(4).

Lời giải:

Đáp án A

Bài 30.5 trang 84 Sách bài tập Vật Lí 11: Nếu L1 và L2 đều là thấu kính phân kì thì điểm trùng nhau của F1’ và F2 có vị trí :

A. (1)    B. (2)    C. (3).    D.(4).

Lời giải:

Đáp án D

Bài 30.6 trang 85 Sách bài tập Vật Lí 11: Có hệ hai thấu kính ghép đồng trục L1 và L2. Một tia sáng song song với trục chính truyền qua thấu kính như Hình 30.2. Có thể kết luận những gì về hệ này ?

A. L1 và L2 đều là thấu kính hội tụ.

B. L1 và L2 đều là thấu kính phân kì.

C. L1 là thấu kính hội tụ, L2 là thấu kính phân kì.

D. L1 là thấu kính phân kì, L2 là thấu kính hội tụ.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 30.7 trang 85 Sách bài tập Vật Lí 11: Tiếp Câu hỏi 30.6, tìm kết luận sai dưới đây về hệ ghép này.

A. F1’ = F2.    B.O1O2 = f2 – f1

C. IJ kéo dài cắt trục chính tại F2    D. O1O2 = f1 + f2

Lời giải:

Đáp án B

Bài 30.8 trang 85 Sách bài tập Vật Lí 11: Cho một hệ gồm hai thấu kính L1 và L2 đồng trục. Các tiêu cự lần lượt là : f1 = 20 cm; f2 = – 10 cm. Khoảng cách giữa hai quang tâm O1O2 = a = 30 cm. Vật phẳng nhỏ AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính và ở trước L1, cách L1 là 20 cm.

a) Xác định ảnh sau cùng của vật, vẽ ảnh.

b) Tìm vị trí phải đặt vật và vị trí của ảnh sau cùng biết rằng ảnh này là ảo và bằng hai lần vật.

Lời giải:

ABA1B1A’B’

d1 = 20cm = f1; d1‘ → ∞

d2 = a – d1‘ → -∞; d2‘ = f2 = -10cm

Ảnh ảo cách O2 một đoạn 10cm

Với d1’ → ∞; k = 1/2.

Ảnh cùng chiều và bằng 1/2 vật. Vẽ ảnh theo các trị số tính được.

b) Ta phải có d2’ < 0 và |k| = 2

d21: ảnh ảo; d22: ảnh thật.

Vậy d = 35cm.

Bài 30.9 trang 85 Sách bài tập Vật Lí 11: Cho hệ quang học như Hình 30.3 : f1 = 30 cm ; f2 = -10 cm ; O1O2 = a.

a) Cho AO1 = 36 cm, hãy :

– Xác định ảnh cuối cùng A’B’ của AB tạo bởi hệ với a = 70 cm.

– Tìm giá trị của a để A’B’ là ảnh thật.

b) Với giá trị nào của a thì số phóng đại ảnh cuối cùng A’B’ tạo bởi hệ thấu kính

không phụ thuộc vào vị trí của vật ?

Lời giải:

ABA1B1A’B’

d1 = 36cm ;d1‘ = 36.30/(36-30) = 180cm

d2 = a – d1‘ = -110cm; d2‘ = -11cm

Ảnh ảo cách O2 11cm.

Ảnh cùng chiều và bằng nửa vật.

* Muốn có A’B’ thật thì:

f2 < d2 < 0 → d2 = a – 180

Do đó:

a – 180 < 0 → a < 180cm

a – 180 > -10 → a > 170cm

Hay 170cm < a < 180cm

b) k = k1k2 nhưng k1 = f1/(f1-d) ; k2 = f2/(f2-d2)

Mà:

Vậy

Muốn k không phụ thuộc vào d1 ta phải có:

f2 + f1 – a = 0 à a = f1 + f2 (tức F1’ ≡ F2)

Chú ý: Có thể giải bằng phương pháp hình học, dùng hai tia sang tương ứng song song với trục chính.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 975

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống