Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 6
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 6
- Giải Sinh Học Lớp 6 (Ngắn Gọn)
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 6
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 6
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 6
Giải Bài Tập Sinh Học 6 – Bài 18: Biến dạng của thân giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 18 trang 58: – Quan sát củ dong ta, củ gừng. Tìm những đặc điểm giống nhau giữa chúng?
– Quan sát kĩ củ su hào và củ khoai tây. Ghi lại những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.
– Thân củ có đặc điểm gì? Chức năng của thân củ đối với cây?
– Kể tên một số cây thuộc thân củ và công dụng của chúng?
– Thân rễ có đặc điểm gì? Chức năng của thân rễ đối với cây?
– Kể tên một số cây thuộc loại thân rễ và nêu công dụng, tác hại của chúng?
– Lấy que nhọn chọc vào thân cây xương rồng 3 cạnh. Nhận xét?
– Thân cây xương rồng mọng nước có tác dụng gì ?
– Kể tên một số cây mọng nước mà em biết?
Lời giải:
– Củ dong ta và củ gừng giống nhau: đều phình to chữa chất dinh dưỡng, chúng đều có lá, chồi ngọn, chồi nách.
– Củ khoai tây và củ su hào giống nhau đều to, tròn. Khác nhau củ khoa tây mọc dưới mặt đất, củ su hào mọc trên mặt đất.
– Thân củ có đặc điểm: Thân phình to, nằm trên mặt đất, chứa chất din dưỡng dự trữ khi cây ra hoa, tạo quả.
– VD thân củ: khoai tây, su hào dùng làm thức ăn cho con người.
– Thân rễ : Thân phình to , có chức năng dự trữ chất dinh dưỡng cho cây.
– Cây thân rễ như củ nghệ, gừng, dong ta công dụng làm thực phẩm cho con người.
– Lấy que nhọn chọc vào cây xương rồng sẽ thấy nước chảy ra.
– Thân cây xương rồng mọng nước có tác dụng dự trữ nước cho cơ thể.
– VD cây mọng nước: Nha đam, cây thuốc bỏng.
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 18 trang 59: Hãy liệt kê những đặc điểm của các loại thân biến dạng mà em biết vào bảng dưới đây, chọn những từ sau để gọi đúng tên những thân biến dạng đó: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
Lời giải:
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
---|---|---|---|---|
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
2 | Củ khoai lang | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
4 | Củ dong ta | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước, mọc trên mặt đất | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
Bài 1 (trang 59 sgk Sinh học 6): Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa các củ : dong ta, khoai tây, su hào.
Lời giải:
Giống nhau: trên các củ đều có các vị trí để mọc lá và mọc mầm, các củ đều chứa đựng nhiều chất dự trữ của cây.
Khác nhau:
– Củ dong ta là dạng thân rễ nằm ở dưới đất.
– Củ khoai tây là dạng thân củ nằm ở dưới đất.
– Củ su hào là dạng thân củ ở trên mặt đất.
Bài 2 (trang 59 sgk Sinh học 6): Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây.
Lời giải:
STT | Tên cây | Thân biến dạng | Chức năng của chúng đối với cây |
---|---|---|---|
1 | Su hào | Thân củ trên mặt đất | Chứa chất dự trữ cho cây |
2 | Cây hành | Thân hành | Chứa chất dự trữ cho cây |
3 | Củ gừng | Thân rễ nằm trong đất | Chứa chất dự trữ cho cây |
4 | Khoai tây | Thân củ nằm trong đất | Chứa chất dự trữ cho cây |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước | Dự trữ nước và quang hợp |
Bài 3 (trang 59 sgk Sinh học 6): Cây xương rồng có những đặc điểm nào thích nghi với môi trường sống khô hạn?
Lời giải:
Những đặc điểm của xương rồng thích nghi tốt trong môi trường khô hạn, khắc nghiệt:
+ Thân cây biến dạng thành thân mọng nước giúp dự trữ nước cho cây, thân cũng có các rãnh chạy dọc chiều dài thân giúp chuyển nước mưa, nước sương thành một dòng xuống rễ .
+ Lá xương rồng biến thành gai hạn chế được sự thoát hơi nước.
+ Rễ cây dài, lan rộng giúp cây hấp thu nước.
Bài tập (trang 60 sgk Sinh học 6): Tìm thêm 3 loại thân biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau:
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 | ||||
… |
Lời giải:
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 | Cây tỏi | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
3 | Su hào | Thân củ trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
4 | Cây hành | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
5 | Khoai tây | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
6 | Cây chuối | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Thức ăn cho gia súc |