Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Giải Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 30: Ôn tập phần 1 – Động vật không xương sống giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 30 trang 100: Dựa vào kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, em hãy thực hiện các hoạt động sau:
– Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình
– Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Bảng 1. Các đại diện của Động vật không xương sống
Ngành … | Đặc điểm | Ngành …. | Đặc điểm | Các ngành … | Đặc điểm |
Đại diện… |
– Có roi – Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện… |
– Cơ thể hình trụ – Nhiều tua miệng – Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện… |
– Cơ thể dẹp – Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện… |
– Có chân giả – Nhiều không bào – Luôn luôn biến hình |
Đại diện… |
– Cơ thể hình chuông – Thùy miệng kéo dài |
Đại diện… |
– Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu – Tiết diện ngang tròn |
Đại diện… |
– Có miệng và khe miệng – Nhiều lông bơi |
Đại diện… |
– Cơ thể hình trụ – Có tua miệng |
Đại diện… |
– Cơ thể phân đốt – Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành … | Đặc điểm | Ngành …. | Đặc điểm |
Đại diện… |
– Vỏ đá vôi xoắn ốc – Có chân lẻ |
Đại diện… |
– Có cả chân bơi, chân bò – Thở bằng mang |
Đại diện… |
– Hai mảnh đá vôi – Có chân lẻ |
Đại diện… |
– Có 4 đôi chân – Thở bằng phổi và ống khí |
Đại diện… |
– Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất – Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng. |
Đại diện… |
– Có 3 đôi chân – Thở bằng ống khí – Có cánh |
Trả lời:
Ngành Động vật nguyên sinh | Đặc điểm | Ngành Ruột khoang | Ngành Ruột khoang | Các ngành giun | Đặc điểm |
Đại diện trùng roi |
– Có roi – Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện hải quỳ |
– Cơ thể hình trụ – Nhiều tua miệng – Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện sán dây |
– Cơ thể dẹp – Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện trùng biến hình |
– Có chân giả – Nhiều không bào – Luôn luôn biến hình |
Đại diện sứa |
– Cơ thể hình chuông – Thùy miệng kéo dài |
Đại diện giun đũa |
– Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu – Tiết diện ngang tròn |
Đại diện trùng đế giày |
– Có miệng và khe miệng – Nhiều lông bơi |
Đại diện thủy tức |
– Cơ thể hình trụ – Có tua miệng |
Đại diện giun đất |
– Cơ thể phân đốt – Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm |
Đại diện ốc |
– Vỏ đá vôi xoắn ốc – Có chân lẻ |
Đại diện tôm càng |
– Có cả chân bơi, chân bò – Thở bằng mang |
Đại diện trai sông |
– Hai mảnh đá vôi – Có chân lẻ |
Đại diện nhện |
– Có 4 đôi chânv – Thở bằng phổi và ống khí |
Đại diện mực |
– Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất – Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng. |
Đại diện bọ hung |
– Có 3 đôi chân – Thở bằng ống khí – Có cánh |
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 30 trang 101: Em hãy nghiên cứu kĩ bảng 2, vận dụng vốn kiến thức vừa học, lần lượt thực hiện các hoạt động sau:
– Ghi vào cột 2 một số động vật trong bảng 1 mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng dọc 1 loài).
– Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật.
– Ghi tiếp vào cột 4 (kiểu dinh dưỡng), cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chứng tỏ chúng thích nghi với môi trường sống.
Bảng 2. Sự thích nghi với động vật với môi trường sống
STT | Tên động vật | Môi trường sống | Sự thích nghi | ||
Kiểu dinh dưỡng | Kiểu di chuyển | Kiểu hô hấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | |||||
2 | |||||
3 |
Trả lời:
STT | Tên động vật | Môi trường sống | Sự thích nghi | ||
Kiểu dinh dưỡng | Kiểu di chuyển | Kiểu hô hấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Trùng giày | Nước | Dị dưỡng | Bơi bằng lông | Khuếch tán qua bề mặt cơ thể |
2 | Thủy tức | Nước ngọt | Dị dưỡng | Bám cố định | Khuếch tán qua da |
3 | Giun đất | Trong đất | Dị dưỡng | Đào đất để chui | Khuếch tán qua da |
4 | Tôm | Nước ngọt, nước mặn | Dị dưỡng | Bơi, bò, bật | Mang |
5 | Châu chấu | Trên cạn | Dị dưỡng | Bay, bò, nhảy | Ống khí |
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 30 trang 101: Em hãy ghi thêm tên các loài mà em biết vào ô trống thích hợp của bảng 3.
Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên loài |
1 2 3 4 5 6 … |
Làm thực phẩm Có giá trị xuất khẩu Được nhân nuôi Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh Làm hại cơ thể động vật và người Làm hại thực vật |
Trả lời:
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên loài |
1 2 3 4 5 6 … |
Làm thực phẩm Có giá trị xuất khẩu Được nhân nuôi Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh Làm hại cơ thể động vật và người Làm hại thực vật |
Tôm, cu, sò, trai, ốc, mực, bach tuộc Tôm, cua, ghẹ, mực Tôm, sò, nghêu, cua Ong, bọ cạp Sán lá gan, giun đũa, rận, chấy Châu chấu, ốc sên, sâu |