Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Giải Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 48 trang 157: Thảo luận, quan sát hình 48.1 và 48.2 kết hợp thông tin của mục I, II, lựa chọn những câu trả lời thích hợp rồi điền vào bảng sau:
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi | Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú |
Thú mỏ vịt | |||||||
Kanguru | |||||||
Các câu trả lời lựa chọn |
– Nước ngọt và ở cạn – Đồng cỏ |
– Chi sau lớn khỏe – Chi có màng bơi |
– Đi trên cạn và bơi trong nước – Nhảy |
– Đẻ con – Đẻ trứng |
– Bình thường – Rất nhỏ |
– Có vú – Không có vú chỉ có tuyến sữa |
– Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động. – Liếm sữa trên lông thú mẹ, uống sữa hòa tan sữa mẹ. |
Trả lời:
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi | Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú |
Thú mỏ vịt | Nước ngọt và ở cạn | Chi có màng bơi | Đi trên cạn và bơi trong nước | Đẻ con | Bình thường | Không có vú chỉ có tuyến sữa | Liếm sữa trên lông thú mẹ, uống sữa hòa tan sữa mẹ. |
Kanguru | Đồng cỏ | Chi sau lớn khỏe | Nhảy | Đẻ trứng | Rất nhỏ | Có vú | Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động |
Các câu trả lời lựa chọn |
– Nước ngọt và ở cạn – Đồng cỏ |
– Chi sau lớn khỏe – Chi có màng bơi |
– Đi trên cạn và bơi trong nước – Nhảy |
– Đẻ con – Đẻ trứng |
– Bình thường – Rất nhỏ |
– Có vú – Không có vú chỉ có tuyến sữa |
– Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động. – Liếm sữa trên lông thú mẹ, uống sữa hòa tan sữa mẹ. |
Câu 1 trang 158 Sinh học 7: Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú” sữa của con sơ sinh.
Trả lời:
Bộ Thú huyệt | Bộ Thú túi | |
Đặc điểm sinh sản | Đẻ con | Đẻ trứng |
Tập tính “bú” | Liếm sữa trên lông thú mẹ, uống sữa hòa tan sữa mẹ. | Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động. |
Câu 2 trang 158 Sinh học 7: Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và kanguru thích nghi với đời sống của chúng.
Trả lời:
Bộ Thú huyệt | Bộ Thú túi | |
Đời sống | Bơi lội dưới nước và ở cạn | Nhảy ở đồng cỏ |
Đặc điểm cấu tạo |
– Có mỏ để bắt mồi – Bộ lông rậm, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi |
– Chi sau lớn, khỏe, đuôi to dài để giữ thăng bằng. |
Tập tính |
– Đẻ trứng vào tổ – Con non bơi theo mẹ – Con non liếm sữa ở lông con mẹ hoặc uống sữa hòa trong nước. |
– Đẻ con non nhỏ – Vú mẹ tự tiết sữa cho con non uống – Nuôi con trong túi |