Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Giải Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 55: Tiến hóa về sinh sản giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 55 trang 179: Hãy cho biết, ở Động vật không xương sống, những đại diện nào có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi, hoặc mọc chồi.
Trả lời:
– Phân đôi: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng sốt rét (động vật nguyên sinh)
– Nảy chồi: thủy tức, san hô, hải quỳ (ruột khoang)
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 55 trang 179: Thảo luận và trả lời câu hỏi:
– Hãy so sánh hình thức sinh sản vô tính và hình thức sinh sản hữu tính.
– Hãy cho biết giun đất, giun đũa, cá thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong.
Trả lời:
– So sánh hình thức sinh sản vô tính và hình thức sinh sản hữu tính.
+ Giống: tạo ra cá thể mới, duy trì nòi giống
+ Khác:
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
– Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái – Con cái giống hệt con ban đầu – Nhiều hạn chế |
– Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái – Con cái có sai khác so với bố mẹ ban đầu – Ưu điểm hơn |
– Giun đất là lưỡng tính, thụ tinh trong. Giun đũa phân tính, thụ tinh trong.
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 55 trang 180: – Lựa chọn câu thích hợp điền vào các ô trống ở bảng sau:
Bảng. Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
Trai sông | |||||
Châu chấu | |||||
Cá chép | |||||
Ếch đồng | |||||
Thằn lằn bóng đuôi dài | |||||
Chim bồ câu | |||||
Thỏ | |||||
Những câu lựa chọn |
– Thụ tinh ngoài – Thụ tinh trong |
– Đẻ con – Đẻ trứng |
– Biến thái – Trực tiếp (không nhau thai) – Trực tiếp (có nhau thai) |
– Đào hang, lót ổ – Làm tổ, ấp trứng – Không đào hang, không làm tổ |
– Bằng sữa diều, mớm mồi – Bằng sữa mẹ – Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi. |
Trả lời:
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
Trai sông | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Châu chấu | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Cá chép | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Ếch đồng | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Thằn lằn bóng đuôi dài | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Chim bồ câu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Làm tổ, ấp trứng | Bằng sữa diều, mớm mồi |
Thỏ | Thụ tinh trong | Đẻ con | Trực tiếp (có nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Bằng sữa mẹ |
Những câu lựa chọn |
– Thụ tinh ngoài – Thụ tinh trong |
– Đẻ con – Đẻ trứng |
– Biến thái – Trực tiếp (không nhau thai) – Trực tiếp (có nhau thai) |
– Đào hang, lót ổ – Làm tổ, ấp trứng – Không đào hang, không làm tổ |
– Bằng sữa diều, mớm mồi – Bằng sữa mẹ – Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi. |
– Sự thụ tinh trong: tăng xác suất trứng được thu tinh
– Sự đẻ con: tăng tỉ lệ con non được sinh ra
– Phôi phát triển trực tiếp không hoặc có nhau thai: con non khỏe mạnh, cứng cáp
– Các hình thức bảo vệ trứng: ngăn trứng bị động vật ăn trứng khác ăn thịt.
– Nuôi con: tăng tỉ lệ sống của con non, con non được bảo vệ khỏe mạnh, lớn lên bình thường.
Câu 1 trang 181 Sinh học 7: Hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đó.
Trả lời:
– Các hình thức sinh sản: sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính.
– Phân biệt:
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
– Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái – Con cái giống hệt con ban đầu – Nhiều hạn chế |
– Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái – Con cái có sai khác so với bố mẹ ban đầu – Ưu điểm hơn |
Câu 2 trang 181 Sinh học 7: Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính, cho ví dụ.
Trả lời:
– Từ thụ tinh ngoài (cá, ếch đồng) đến thụ tinh trong (thỏ, chim bồ câu)
– Từ đẻ trứng (giun, rắn, ếch, cá) đến đẻ con (thỏ, gia súc, linh trưởng)
– Từ không chăm sóc trứng (cá, ếch) → có chăm sóc trứng (chim), con non không được chăm sóc → con non được chăm sóc (thỏ, hổ, sư tử)