Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây
Listening
A (trang 114 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photos. Guess who is healthy or unhealthy. Rank the people’s lifestyle from healthy to unhealthy. (Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem ai khỏe mạnh hay không khỏe mạnh. Xếp hạng lối sống của mọi người từ lành mạnh đến không lành mạnh)
Đáp án
Đang cập nhật
B (trang 114 sgk Tiếng Anh 10): Listen and complete table. (Nghe và hoàn thành bảng)
Ben | Beata | Kim | |
Exercise | Goes to_the gym on Sundays | Goes______ | Works in her____ |
Food and diet | Often has a hamburger or_______ | Eat a big breakfast of____foods | Eats a lot of____vegetable, fish and other seafood |
Unhealthy habit | __________________ | Eats a lot of___ and stays up late watching TV | Drinks ____all day |
Đáp án:
Đang cập nhật
Grammar
C (trang 114 sgk Tiếng Anh 10): Write advice for the following situations, using have to. Then tell a partner your advice. (Viết lời khuyên cho các tình huống sau, sử dung have to. Sau đó nói với bạn cùng nhóm lời khuyên của bạn)
1. Tell your sister to stop smoking.
2. Tell your father to go on a diet.
3. Tell your friend to stop watching so much TV.
4. Tell your brother to get more exercise.
5. Tell your mother to get more sleep
Hướng dẫn làm bài:
1. You have to stop smoking
2. You have to go on diet
3. You have to stop watching so much TV
4. You have to get more exercise
5. You have to get more sleep
Hướng dẫn dịch:
1. Chị phải ngừng hút thuốc
2. Bố phải ăn kiêng
3. Bạn phải ngừng xem TV quá nhiều
4. Anh phải tập thể dục nhiều hơn
5. Mẹ phải ngủ nhiều hơn
PRONUNCIATION:
D (trang 114 sgk Tiếng Anh 10): Listen to each sentence two times. Notice the pronunciation of have to and repeat the sentences. (Nghe mỗi câu sau hai ần. Chú ý đến cách phát âm của have to và đọc lại các câu)
I have to meet clients.
I often have to grab a hamburger
I have to stop smoking
Hướng dẫn dịch:
Tôi phải gặp khách hàng.
Tôi thường phải lấy một cái bánh hamburger
Tôi phải ngừng hút thuốc
E (trang 115 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the sentences and check strong form or weak form. (Nghe các câu và kiểm tra dạng strong from hay weak form)
Đáp án:
Đang cập nhật
F (trang 115 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, take turns saying the words in D with the strong or weak form of have to. Your partner will say if you are using the strong or weak form. (Theo cặp, lần lượt nói các từ trong D với dạng strong form hoặc weak form của have to. Đối tác của bạn sẽ nói nếu bạn đang sử dụng strong form hay weak form)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
Communication
G (trang 115 sgk Tiếng Anh 10): Answer the questions for yourself. Then survey two classmates. (Trả lời các câu hỏi sau. Sau đó phỏng vấn hai bạn của bạn.)
Lifestyle choices | Me | Classmate 1Name: Mai Anh | Classmate 2Name: Linh | |||
Do you play computer games? | No | No | No | |||
Do you eat fresh vegetables? | Yes | Twice a day | Yes | Three meals a day | Yes | Two meals a day |
Do you spend time on social media? | Yes | 2 hours a day | Yes | 3 hours a day | Yes | 3 hours a day |
Do you drink coffee or tea everyday? | No | No | No | |||
Do you eat sugary foods and drinks? | No | No | No | |||
Do you work out? | No | No | No |
Goal check
Give Advice on Healthy Habits What advice would you give to these people? Discuss in pairs.
1. Daisy wants to lose weight.
2. Peter wants to be on the swim team.
3. Natasha usually stays up late.
4. Thùy needs some money.
5. Hoàng wants to get better grades.
Hướng dẫn làm bài:
1. She has to work out more
2. He has to practice swimming more
3. She has to go to bed early
4. She has to find a part-time job
5. He has to study harder
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy phải tập thể dục nhiều hơn
2. Anh ấy phải tập bơi nhiều hơn
3. Cô ấy phải đi ngủ sớm
4. Cô ấy cần tìm một công việc làm thêm
5. Anh ấy phải học chăm chỉ hơn