Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây
Vocabulary
A (trang 124 sgk Tiếng Anh 10):Label the photos with the chores from the box. (Viết tên các công việc dưới mỗi bức tranh)
Đáp án:
1- walk the dog (Dẫn chó đi dạo) |
2-take out the trash (đi đổ rác) |
3-clean your room (dọn phòng) |
4-clean the car (rửa xe) |
5- wash the dishes (rửa bát) |
6- buy the groceries (mua hàng tạp hóa) |
7- cook dinner (nấu cơm) |
8- vacuum the floor (hút bụi sàn nhà) |
B (trang 124 sgk Tiếng Anh 10):Categorize the chores in A next to the comments below. You can use the same chore more than once. (Phân loại các công việc trong A bên cạnh các nhận xét bên dưới. Bạn có thể sử dụng cùng một công việc vặt nhiều lần.)
1. “These chores are easy.”
2. “These chores are boring.”
3. “I often do these chores.”
4. “I never do these chores.”
Hướng dẫn làm bài:
1. “These chores are easy.” : walk the dog, take out the trash
2. “These chores are boring.” : clean your room, wash the dishes, vacuum the floor
3. “I often do these chores.” Buy the groceries, cook dinner
4. “I never do these chores.” Clean the car
C (trang 124 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, compare your answers in B. For the chores in item 4, say who does those chores in your house.(Theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong B. Đối với những công việc trong mục 4, hãy cho biết ai làm những công việc đó trong nhà của bạn.)
Hướng dẫn làm bài:
I often cook dinner and buy the groceries but I never clean the car. My father does
Hướng dẫn dịch:
Tớ thường nấu bữa tối và mua hàng tạp hóa nhưng tớkhông bao giờ dọn xe. Bố tớ làm
Grammar
D (trang 125 sgk Tiếng Anh 10): Listen to a conversation between a mother and daughter. Check the things they have done. Put an (X) for the things they haven’t done. (Nghe đoạn hội thoại giữa hai mẹ con. Kiểm tra những điều họ đã làm. Đánh dấu (X) cho những việc họ chưa làm được)
1. walk the dog
2. vacuum the floor
3. finish homework
4. buy some groceries5. I cook dinner
Đáp án:
Đang cập nhật
E (trang 124 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with the present perfect. Then listen and check your answers. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành. Sau đó nghe và kiểm tra Đáp án)
Mom: Hi, Lyn. I’m home.
Lyn: Hi, Mom
Mom: (1)___-you ______(walk) the dog?
Lyn: Yes, 1 (2)____- And I(3)____ (vacuum) the floor
Mom: Wonderful! (4)____ you (finish) your homework?
Lyn: No, (5)_____ I’m going to do it now.
Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I’m going to cook dinner
Lyn: Great!
Đáp án:
1- Have you waked….? | 2-have | 3-have vacuumed |
4-Have you finished…? | 5. haven’t |
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Chào Lyn. Tớ về nhà.
Lyn: Chào mẹ
Mẹ: Con đã dẫn chó đi dạo chưa?
Lyn: Vâng, con dẫn rồi .Và con còn hút bụi sàn nhà
Mẹ: Tuyệt vời! Con đã hoàn thành bài tập về nhà chưa?
Lyn: Con chưa làm. Con sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
Mẹ: OK. Con có đói không? Mẹ đã mua một số cửa hàng tạp hóa, vì vậy mẹ sẽ nấu bữa tối
Lyn: Tuyệt vời!
F (trang 125 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
G (trang 125 sgk Tiếng Anh 10): Look at the chores in A. Pick four chores and put a check (1) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you’ve done the ones with checks. (Nhìn vào các công việc ở bài A. Chọn bốn công việc và đánh dấu tick bên cạnh chúng. Theo cặp, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà. Nói đã đã hoàn thành câu công việc được tick)
Hướng dẫn làm bài:
Have you vacuum the floor? Yes, I have
Have you cooked dinner? Yes, I haveHave you washed the dishes? Yes, I have
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã hút bụi sàn nhà chưa? Có, tớ đã làm rồiBạn đã nấu bữa tối chưa? Có, tớ đã làm gì
Bạn đã rửa bát chưa? Có, tớ đã làm rồi
Goal check
Talk about responsibilities (Nói về các trách nhiệm)
1. Make a list of chores or activities you have done this week.
2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week.
Hướng dẫn làm bài:– Taking out the trash when it’s full
– Wash the dishes
– Meal preparation
Hướng dẫn dịch:
– Đổ rác khi đã đầy
– Rửa bát
– Chuẩn bị bữa ăn