Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây
Communication
A (trang 23 sgk Tiếng Anh 10): Do you ever have parties at work or at school? Why? (Bạn đã từng tổ chức tiệc ở chỗ làm hay ở trường chưa? Tại sao)
Hướng dẫn làm bài
Yes, because there are some special occasions
(Có, bởi vì có những dịp đặc biệt)
B (trang 23 sgk Tiếng Anh 10): In small group, imagine that your English class finishes this week. Plan a small class party. Discuss. (Trong một nhóm nhỏ, hãy tưởng tượng rằng lớp tiếng Anh của bạn sẽ kết thúc trong tuần này. Lên kế hoạch cho một bữa tiệc nhỏ của lớp. Bàn luận về vấn đề sau)
– the day – food and drinks
– the time – a present for your teacher
– the place
Hướng dẫn làm bài
– The day: this Saturday
– The time: at 3pm
– the place: our classroom
– food and drink: Candies and orange juice
– A present for your teacher: Flowers and a notebook
Writing
D (trang 23 sgk Tiếng Anh 10): Read five short emails about a party. Cirle T for True and F for false. (Đọc 5 đoạn email ngắn về một bữa tiệc. Khoanh T hoặc F)
1. It’s Yuka’s last day at work today. 2. Leticia leaves at five o’clock. 3. Yuka buys a card and a present 4. There are flowers for Leticia. 5. The party is in a restaurant. |
T T T T T |
F F F F F |
Hi Mike,
Do you know Leticia in reception? It’s her last day at work today! We need a card and a present for her. Can you buy them? I don’t have a lunch break today.
Best, Yuka
Hi Yuka. Yes, you’re right. Let’s celebrate! What time does she finish? I’ll buy a card and a cake on my lunch break.
Mike
Hi Mike. She always leaves at five o’clock. Thanks!
Yuka
Hi Yuka, I have the card and the cake. I also have flowers!
Mike
Hi everyone, It’s Leticia’s last day at work today. Let’s meet at five o’clock in the reception area for a small party. Mike has a card, flowers, and a cake! See you later.
Yuka
Đáp án
1-F |
2- T |
3-F |
4-T |
5-F |
|
Hướng dẫn dịch
Xin chào Mike,
Bạn có biết Leticia ở bên lễ tân không? Hôm nay là ngày cuối cô ấy đi làm! Chúng ta cần thiệp và quà cho cô ấy. Bjan có thể mua nó được không. Tớ không được nghỉ trưa ngày hôm nay.
Thân ái
Yuka
…………………………………………………………………………
Xin chào Yuka,
Bạn đúng, hãy cùng nhau tổ chức nào. Mấy giờ cô ấy tan làm vậy? Tớ sẽ mua thiệp và bánh trong giờ nghỉ trưa của mình
…………………………………………………………………………
Chào Mike,
Cô ấy luôn luôn về lúc 5 giờ. Cảm ơn
Yuka
…………………………………………………………………………
Xin chào Yuka
Tớ đã mua thiệp và bánh rồi. Tớ còn có hoa nữa.
…………………………………………………………………………
Chào mọi người
Hôm nay là ngày cuối Leticia đi làm. Hãy gặp nhau lúc 5 giờ ở khu vực lễ tân để có một bữa tiệc nhỏ. Mike có thiệp, hoa và bánh, gặp mọi người sau
Yuka
E (trang 24 sgk Tiếng Anh 10): Write these words and phrases from the email in the table. (Viết các từ hoặc cụm từ từ email kia vào bảng)
Đáp án
Start an email |
1. Hi |
Ask for help |
2. Can you help? 3. Can you buy? |
Ask for information |
4. Do you know…? 5. What time…..? |
Arrange to meet |
6. Let’s meet at… |
End the email |
7. Best 8. See you later |