Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây
Listening
A (trang 77 sgk Tiếng Anh 10): Listen and number a-c in the order you hear them. (Nghe và đánh số a-c theo thứ tự bạn nghe thấy)
a. a radio show____
b. a conversation_____
c. a voicemail_____
Đáp án:
Đang cập nhật
B (trang 77 sgk Tiếng Anh 10): Listen again and complete the missing information. (Nghe lại lần nữa và hoan thành thông tin cần thiếu)
Conversation 1: Joel’s address:________ Iris Street, Kingstown
Conversation 2: Telephone number:________ Text:_________Social media handle: __________________
Conversation 3: Email:_________Website:__________
Đáp án:
Đang cập nhật
C (trang 77 sgk Tiếng Anh 10): Below is the contract information of some places. Take turns reading each of them aloud in pairs. (Dưới đây là thông tin hợp đồng của một số nơi. Lần lượt đọc to từng người trong số họ theo cặp)
1. 125 Hai Bà Trưng, District 1, Hồ Chí Minh City, Việt Nam; Tel. 028 392 472 47; http://hcmpost.vn; email: cskh@vnpost.vn
2. 1600 Pennsylvania Ave. NW, Washington DC, 20500, US; Tel. 1 202 456 1111; www.whitehouse.gov; email:
3. 5 Avenue Anatole France, 75007, Paris, France; Tel. 33 08 92 70 12 39, www.tour-eiffel.f
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
D (trang 78 sgk Tiếng Anh 10): Listen to these sentences and underline the stressed words or letters. (Nghe các câu sau và gạch chân các từ hoặc chữ mang trọng âm)
1. That’s fifteen, not fifty.
2. It’s A as in apple.
3. It ends in dot org, not dot com.
4. Was that zero zero one or zero zero two?
5. Can you spell your last name?
Đáp án:
1. That’s fifteen, not fifty.
2. It’s A as in apple.
3. It ends in dot org, not dot com.
4. Was that zero zero one or zero zero two?
5. Can you spell your last name?
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là mười lăm, không phải năm mươi.
2. Đó là A như trong quả táo.
3. Nó kết thúc bằng dot org, không phải dot com.
4. Đó là số không không một hay số không không hai?
5. Bạn có thể đánh vần họ của mình không?
E (trang 78 sgk Tiếng Anh 10): Listen again and repeat. Stress the correct words. (Nghe lại một lần nữa . Đánh dấu trọng âm vào các từ)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
F (trang 79 sgk Tiếng Anh 10): Write your (or made-up) contract information in the first column of the table. (Viết về những thông tin liên lạc của bạn vào cột đầu tiên của bạn)
Me | Classmate 1 | Classmate 2 | Classmate 3 | |
Name | Linh | |||
Phone number | 12345678 | |||
Email dress | abc@gmail.com | |||
Mailing address | 123 ABC road | |||
Social media handle | @linh_facebook |
Goal check
Ask three of your classmates for their contract information. Complete the table in F. (Hỏi ba bạn cùng lớp về thông tin liên lạc của họ. Hoàn thành bảng ở F)
Me | Classmate 1 | Classmate 2 | Classmate 3 | |
Name | Linh | Mike | Jenny | Tom |
Phone number | 12345678 | 1426477 | 1253764 | 15776544 |
Email dress | abc@gmail.com | 1234@gmail.com | jenny@gmail.com | tom123@gmail.com |
Mailing address | 123 ABC road | 34 Downtown road | 45 Timmy Road | 789 Anders road |
Social media handle | @linh_facebook | @mike123_twitter | @jennyabc_instagram | @tomabc_facebook |