Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây
Vocabulary
A (trang 100 sgk Tiếng Anh 10):In pairs, label the pictures with the words from the box. (Làm theo cặp, viết các từ thích hợp trong bảng vào ảnh.)
belt blouse cap coat gloves handbag hat jacket jeans pants shirt shoes skirt sneakers socks suit tie T-shirt |
Đáp án:
a.
cap(mũ lưỡi trai) |
T-shirt (áo phông) |
Jeans (quần bò) |
Socks (tất) |
Sneaker (giày thể thao) |
b.
Hat (mũ) |
Gloves(găng tay) |
blouse (áo blouse) |
Belt (thắt lưng) |
Handbag(túi xách) |
coat (áo khoác) |
Skirt (váy) |
Shoes (giày) |
|
c.
Jacket (áo vest khoác ngoài) |
Tie (cà vạt) |
Shirt (áo sơ mi) |
Pants (quần) |
Suit (bộ comple) |
|
B (trang 100 sgk Tiếng Anh 10):You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa.)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
Đáp án:
1-b(đẹp -xấu) |
2-a (rẻ- đắt) |
3-d(sành điệu- lỗi thời) |
4-f (nhẹ-nặng) |
5-c (trang trọng- bình thường) |
6-e(rộng- bó) |
C (trang 100 sgk Tiếng Anh 10):Complete the sentences with the adjectives from B. You can use more than one adjective for some sentences. (Hoàn thành câu với tính từ ở bài B. Một câu có thể chọn nhiều hơn một tính từ.)
1. It’s going to be cold tomorrow. You should bring a warm, _____sweater or a jacket
2. You can’t wear those _____jeans to a job interview!
3. That’s a very______ handbag! Where did you buy it?
4. I work in a law office, so I always wear something _____when I meet clients, like a suit
Đáp án:
1- coat |
2- casual |
2- beautiful/styish/trendy |
4- formal |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày mai trời sẽ lạnh. Bạn nên mang theo áo ấm, hoặc áo khoác
2. Bạn không thể mặc những quần bò thường ngày đó đến một cuộc phỏng vấn xin việc!
3. Đó là một chiếc túi xách rất đẹp/ sành điệu! Nơi mà bạn đã mua nó?
4. Tôi làm việc trong một văn phòng luật, vì vậy tôi luôn mặc thứ gì đó lịch sự khi gặp khách hàng, chẳng hạn như một bộ vest
D (trang 100 sgk Tiếng Anh 10): Ask and answer these questions in pairs. ( Hỏi và trả lời câu hỏi theo cặp)
1. What adjectives describe the clothes in the picture in A?
2. What clothes are you wearing today? What adjectives describe them?
3. What types of clothes do you wear for special occasions? For example, a job interview or a family party?
Hướng dẫn trả lời:
1. Picture 1: Casual, Picture 2: Trendy, Picture 3: Formal
2. I am wearing trousers and a t-shirt. They are casual
3. I wear formal and suitable clothes for each special occasions
Hướng dẫn dịch:
1. Tranh 1: Thường ngày, Tranh 2: Thời thượng, Tranh 3: Trang trọng2. Tôi đang mặc quần tây và áo sơ mi. Họ bình thường3. Tôi mặc quần áo trang trọng và phù hợp cho mỗi dịp đặc biệt
E (trang 101 sgk Tiếng Anh 10):Complete the sentences. Use the comparative form of the adjectives in parentheses. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng so sánh của tính từ trong ngoặc)
1. I like the green handbag, but it is ___(expensive) than the brown one.
2. Those jeans are ___ (nice) than my old ones.
3. These are stylish, but those black shoes are___ (good) for work.
4. This sweater is OK, but I need a____ (warm) one for the winter.
5. I think the blue blouse is____ (pretty) than the black one.
Đáp án:
1- more expensive |
2-nicer |
2-better |
4- warmer |
5-prettier |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thích chiếc túi xách màu xanh lá cây, nhưng nó đắt hơn chiếc màu nâu.
2. Những chiếc quần jean đó đẹp hơn những chiếc cũ của tớ.
3. Thật là sành điệu, nhưng đôi giày đen tốt hơnđể đi làm.
4. Chiếc áo len này được, nhưng tớ cần một cái ấm hơn cho mùa đông.
5. Tớ nghĩ chiếc áo cánh màu xanh lam là đẹp hơn hơn chiếc áo màu đen.
F(trang 101 sgk Tiếng Anh 10): Listen and read the conversation. Write in the missing comparative forms. (Nghe và đọc đoạn hổi thoại. Viết từ dạng so sánh đơn còn thiếu vào chỗ trống)
Danny: Can you help me? I have a job interview tomorrow, and I don’t know what to wear
Edris: Sure. This brown jacket is nice.
Danny: Yes, but this black suit is (1) And it matches my shirt.
Edris: Perfect! That’s much____ (2) Do you have a tie?
Danny: I only have two. Black or blue?
Edris: The blue tie is (3)____ What about shoes?
Danny: Well, I like these brown shoes, but my black ones are (4) _____
Đáp án:
Đang cập nhật
G (trang 101 sgk Tiếng Anh 10):Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
H (trang 101 sgk Tiếng Anh 10):Create and practice a new conversation comparing clothes. Start the conversation with: Can you help me? I have a party tomorrow, and I don’t know what to wear. (Tạo và thực hành một cuộc trò chuyện mới so sánh quần áo. Bắt đầu cuộc trò chuyện bằng: Bạn có thể giúp tôi được không? Ngày mai tôi có một bữa tiệc, và tôi không biết phải mặc gì.)
Hướng dẫn làm bài:
A:Can you help me? I have a party tomorrow, and I don’t know what to wear.B: Sure. This brown skirt is niceA: Yes, but this red skirt is better. And it matches my blouse.B: Perfect! That’s much better.A: What about shoes?B: I will wear these black high-heels
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có thể giúp tôi được không? Ngày mai tôi có một bữa tiệc và tôi không biết phải mặc gì.
B: Chắc chắn. Váy nâu này đẹp
A: Có, nhưng chiếc váy đỏ này thì tốt hơn. Và nó phù hợp với áo blouse của tôi.
B: Hoàn hảo! Điều đó tốt hơn nhiều.
A: Còn về giày thì sao?
B: Tôi sẽ đi đôi giày cao gót màu đen này
Goal check
Compare clothes (trang 101 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, say sentences using comparative adjectives to compare the clothes: (Theo cặp, hãy nói những câu có sử dụng tính từ so sánh để so sánh quần áo:)
• you and your partner are wearing today.
• your mother or father usually wears with what you usually wear.
• you are wearing today and the clothes you wore yesterday.
• you wear for school or work and the clothes you wear on weekends.
Hướng dẫn làm bài:
– Your coat looks warmer than mine
– My mother wears more trendy than my mother
– Today, I wear more casual than I did yesterday
-Clothes I wear at work are more formal than those I wear on weekends
Hướng dẫn dịch:
– Áo khoác của bạn trông ấm hơn của tôi
– Mẹ tôi mặc hợp thời trang hơn mẹ tôi
– Hôm nay, tôi mặc giản dị hơn hôm qua
– Quần áo tôi mặc ở nơi làm việc trang trọng hơn những bộ quần áo tôi mặc vào cuối tuần