Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
1 (trang 8 Tiếng Anh 10 Friends Global) Look at the photos of famous film characters. Match them with the names below. What films do they appear in? Do you know who the actors are? (Nhìn tranh về các nhân vật nổi tiếng trong phim. Nối họ với những tên bên dưới. Họ xuất hiện trong bộ phim nào? Em có biết những diễn viên đó là ai không?
Đáp án:
A- Katniss Everdeen (actor Jennifer Lawrence – film the Hunger Games)
B – Newt Scamander (actor Joshua Shea – film Fantastic Beast)
C – James Bond (actor Daniel Craig– film James Bond)
D – Black Widow (actress Scarlett Johansson – film Black Widow)
E – Maleficent (actress Angelina Jolie – film Maleficent)
2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 10) Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d), Then match the descriptions with four of the characters in exercise 1. (Nối các phần mở đầu 1-4 với phần cuối a-d. Sau đó nối mô tả với các nhân vật trong bài tập 1)
1. _______ has got long brown hair. She’s wearing _______
2. _______ has got long wavy hair. She’s wearing _______
3. _______ has got short curly hair. He’s wearing _______
4. _______ has got short fair hair. He’s wearing _______
a. a black jacket and black trousers.
b. a brown jacket and a black T-shirt.
c. a suit and a tie.
d. a waistcoat, a bow tie and a long coat.
Đáp án:
1. Katniss Everdeen has got long brown hair. She’s wearing _b_
2. Black Widow has got long wavy hair. She’s wearing _a_
3. Newt Scarmender has got short curly hair. He’s wearing _d_
4. James Bond has got short fair hair. He’s wearing _c_
Hướng dẫn dịch:
1. Katniss Everdeen có mái tóc nâu. Cô ấy mặc một chiếc áo khoác nâu và áo phông đen.
2. Black Widow có một mái tóc gợn sóng. Cô ấy mặc một chiếc áo khoác đen và quần đen.
3. Newt Scarmender có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy mặc một chiếc gi-lê, nơ bướm và chiếc áo khoác dài.
4. James Bond có một mái tóc ngắn vàng hoe. Anh ấy mặc vét và cà vạt.
3 (trang 8 Tiếng Anh 10 Friends Global) Add the adjectives below to the table. Note the order of the adjectives. (Điền các tính từ sau vào bảng. Chú ý thứ tự của các tính từ)
Đáp án:
– Length (độ dài): long (dài), medium-length (độ dài trung bình)
– Style (kiểu dáng): straight (thẳng), wavy (gợn sóng)
– Colour (màu sắc): black (đen), brown (nâu), fair (vàng ), red (đỏ)
4 (trang 8 Tiếng Anh 10 Friends Global) Work in pairs. How many different items of clothing can you write down? Include all the ones in exercise 2. Put them into groups A and B below. (Làm việc theo cặp. Em có thể viết bao nhiêu kiểu quần áo khác nhau? Bao gồm cả những thứ trong bài tập 2. Xếp chúng vào nhóm A và B)
A Top half
B Bottom half
Gợi ý
A Top half (thân trên): jacket (áo khoác), T-shirt (áo phông), coat (áo choàng dài)
B Bottom half (thân dưới): trousers (quần), shoes (giày), jeans (quần bò), …
5 (trang 8 Tiếng Anh 10 Friends Global) In your notebook, write a description of some of your classmates. Viết miêu tả về một vài người bạn cùng lớp của em)
Gợi ý:
– She has got a long curly black hair. She is wearing a pink shirt.
– He has got short straight brown hair. He is wearing an overcoat.
Hướng dẫn dịch:
– Cô ấy có mái tóc đen xoăn và dài. Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi hồng.
– Anh ấy có mái tóc nâu thẳng và ngắn. Anh ấy mặc một chiếc áo măng tô.
6 (trang 8 Tiếng Anh 10 Friends Global) Speaking. Tell your partner what clothes you usually wear when: (Nói. Kể cho bạn của em về quần áo em mặc khi)
a. you are at school (ở trường)
b. you go out with friends (đi chơi với bạn)
c. you are relaxing at home (thư giãn ở nhà)
d. you do sport (chơi thể thao)
Gợi ý:
– When I am at school, I wear the uniform.
– When I go out with my friends, I wear a T-shirt and jeans.
– When I am relaxing at home, I wear pyjamas.
– When I do sport, I wear trainers.
Hướng dẫn dịch:
– Khi tôi ở trường, tôi mặc đồng phục.
– Khi tôi di chơi với bạn, tôi mặc áo phông và quần bò.
– Khi thư giãn ở nhà, tôi mặc đồ ngủ.
– Khi chơi thể thao, tôi đi giày thể thao.